STT | HỌ TÊN | NƠI SỐNG – CÔNG VIỆC – NGÀY MẤT | |
ĐỜI THỨ NHẤT | |||
1 | 1 | Thủy Tổ Lâm Phúc Ninh | Đời này thứ nhất gia phả gốc không có thông tin ngày mất |
2 | Thủy Tổ Lâm Phúc Tu | Đời thứ nhất gia phả gốc không có thông tin ngày mất | |
Tổ Bà Đoàn Thị Tuyết | |||
ĐỜI THỨ HAI | |||
Con của Thủy Tổ Lâm Phúc Tu | Xóm 3 Hải Lộc- Hải Hậu-Nam Định | ||
1 | 1 | Cao tổ Lâm Hòa Đạo | Sinh năm 1596-Kỵ 11/11/1678 |
Tổ Bà Trần Thị Nương | Kỵ 07/11 | ||
2 | 2 | Cao tổ Lâm Phúc Nhưng | Phúc Thụy Hải Hà |
Tổ Bà. | Kỵ 19/09 | ||
ĐỜI THỨ BA | |||
Con của Cao tổ Lâm Hòa Đạo | Xóm 3 Hải Lộc- Hải Hậu-Nam Định | ||
1 | 1 | Lâm Phúc Toán | Kỵ 01/02 |
Bà Đăng Thị Đức | |||
Bà Đỗ Thị Ca | |||
2 | 2 | Lâm Phúc Hưng | Kỵ 27/4 Xóm 3 Hải Lộc- Hải Hậu-Nam Định |
Bà Phạm Thị Đối | |||
Bà Mai Thị Niệm | Kỵ 07/03 | ||
3 | Lâm Đạo Tiên | Hà Nội – Ninh Bình | |
Bà. | Kỵ 20/2 | ||
4 | Lâm Phúc Niệm | Nam Thắng – Nam Trực | |
Bà. | |||
5 | Lâm Thiện Phúc | Giao Hương – Giao Thanh (Giao Thủy) Tiền Hải Thái Bình |
|
ĐỜI THỨ TƯ | |||
Con tổ Lâm Phúc Toán | |||
1 | 1 | Lâm Đạo Vinh | Xóm 3 Hải Lộc- Hải Hậu-Nam Định |
Bà Nguyễn Thị Tâm | |||
2 | 2 | Con Tổ Lâm Phúc Hưng | |
1 | Lâm Phúc Côn | Kỵ 19/11 | |
Bà Nguyễn Thị Toàn | Kỵ 11/01 | ||
2 | Lâm Phúc Voi | Trực Lường – Trực Ninh | |
Bà. | |||
3 | Lâm Phúc Hoa | Hải Phúc – Hải Thanh | |
Hải Quang – Mộc Đức | |||
Kỵ 27/4 | |||
ĐỜI THỨ NĂM | |||
Con Tổ Lâm Đạo Vinh | |||
1 | 1 | Lâm Phúc Tý | Xóm 3 Hải Lộc- Hải Hậu-Nam Định |
Bà Đoàn Thị Minh | |||
Bà Đoàn Thị Kha | |||
2 | 2 | Lâm Phúc Thụy | |
3 | Lâm Phúc Khánh | ||
Bà. | |||
3 | Con tổ Lâm Phúc Côn | ||
1 | Lâm Phúc Như | Kỵ 02/5 | |
Bà Đặng Thị Niệm | Kỵ 07/06 | ||
2 | Lâm Phúc Hiểu | ||
Bà Nguyễn Thị Mỹ | |||
3 | Lâm Phúc Thùy | ||
Bà Vũ Thị Tin | |||
4 | Con tổ Lâm Phúc Voi | ||
1 | Lâm Liêm Trực | ||
2 | Lâm Đức Tính | (mất sớm) | |
5 | Con tổ Lâm Phúc Hoa | ||
1 | Lâm Cựu Canh (Phúc Miên) | Kỵ 12/5 | |
Bà Trần Tứ Lương | |||
Bà Lương hiệu Tứ Thiện | Kỵ 08/10 | ||
Bà Đoàn Thị Tính | Kỵ 18/5 | ||
ĐỜI THỨ SÁU | |||
1 | Con tổ Lâm Phúc Tý | ||
1 | Lâm Viên Đạt | Xóm 3 Hải Lộc- Hải Hậu-Nam Định | |
Bà Nguyễn Thị Đức | |||
Con tổ Lâm Phúc Khánh | Giao Thủy | ||
2 | Con cụ Lâm Phúc Như | ||
1 | Lâm Phúc Xưng | Thiên hộ kỵ 04/5 | |
Bà Phạm Thị Thiện | Kỵ 22/3 | ||
Bà Bùi Thị Thục | Kỵ 28/9 | ||
3 | Con tổ Lâm Phúc Hiểu | ||
1 | Lâm Phúc Tấn | Khánh đường quan | |
Bà. | |||
4 | Con tổ Lâm Xuân Trực | ||
1 | Lâm Đức Tài | ||
2 | Lâm Đức Sỹ | ||
5 | Con tổ Lâm Cựu Canh | ||
1 | Lâm Tước | ||
2 | Lâm Trưởng Khoa | Kỵ 11/01 | |
Bà Vũ Thị Hiệu | |||
3 | Lâm Thiên Hộ Bá | Kỵ 01/7 | |
4 | Lâm Thánh Bàn | Kỵ 09/6 | |
ĐỜI THỨ BẢY | |||
1 | Con tổ Lâm Viên Đạt | ||
1 | Trưởng cô Lâm Quý Lương hiệu Thánh Khiết |
Kỵ 01/9 | |
2 | Lâm Công Nhuận | Xóm 3 Hải Lộc- Hải Hậu-Nam Định Trưởng họ kỵ ngày 7/3 |
|
Bà Vũ Thị Toàn | Kỵ 27/11 | ||
Bà Nguyễn Thị Lộc | |||
3 | Lâm Công Tuyên | ||
Bà. | |||
4 | Lâm Công Thuật | Kỵ 21/11 | |
Bà Nguyễn Thị Hiến | |||
Bà Vũ Thị Hương | |||
2 | Con tổ Lâm Xưng | ||
1 | Lâm Tổng Tố | Kỵ 01/6 Chánh Tổng | |
Bà Mai Thị Tinh | Kỵ 19/12 | ||
2 | Lâm Hiệp Rúng | Kỵ 13/2 | |
Bà Lã Thị Đức | Kỵ 02/01 | ||
3 | Lâm Ba Cuông | Kỵ 16/7 | |
Bà Đỗ Thị Thuận | Kỵ 02/2 | ||
4 | Lâm Quý Hoạt | Kỵ 19/3 | |
3 | Con tổ Lâm Phúc Tấn | ||
1 | Lâm Chúa Tông (Đức Tổ cô) | Kỵ 16/12 | |
4 | Con tổ Lâm Đức Tài | ||
1 | Lâm Đức Hoài | Trực Hùng – Trực Ninh | |
5 | Con tổ Lâm Trưởng Khoa | ||
1 | Lâm Đặng Thiết | Kỵ 08/4 | |
Bà Đỗ Thị Từ | Kỵ 06/6 | ||
6 | Con tổ Lâm Thiên Hộ Bá | Hải Phúc | |
1 | Lâm Đặng Thiết (theo tài liệu cũ) | ||
2 | Lâm Đặng Biên | ||
3 | Lâm Đặng Liêu | ||
4 | Lâm Đặng Nghĩa | Kỵ 02/10 | |
5 | Lâm Đăng Đanh | Kỵ 02/10 | |
6 | Lâm Quang Chí | ||
7 | Lâm Phúc Toại | ||
8 | Lâm Đăng Kiều | ||
9 | Lâm Đăng Cường | ||
7 | Con tổ Lâm Chánh Bàn | Hải Thanh | |
1 | Lâm Thiêu | Kỵ 09/1 | |
2 | Lâm Đăng Tế | Kỵ 07/2 | |
ĐỜI THỨ TÁM | |||
1 | Con cụ Lâm Công Nhuận | Xóm 3 Hải Lộc- Hải Hậu-Nam Định | |
1 | Lâm Công Táng | Kỵ 02/2 | |
Bà Phạm Thị Tuyết | Kỵ 09/7 | ||
2 | Lâm Công Nhiệm | ||
Bà. | |||
3 | Lâm Công Hế | ||
4 | Lâm Công Thịnh | ||
Bà. | |||
5 | Lâm Công Ninh | ||
2 | Con cụ Lâm Tổng Tố | ||
1 | Lâm Tú Đóa | Tú tài. Kỵ 09/7 | |
Bà Phạm Thị Đạm | Kỵ 15/11 | ||
3 | Con cụ Lâm Hiệp Rúng | ||
1 | Lâm Đăng Đàm | Kỵ 25/6 | |
Bà Trần Thị Loan | Kỵ 25/1 | ||
2 | Lâm Đăng Bính | ||
Bà Phạm Thị Bồng | |||
3 | Lâm Trưởng Bảo | (Trưởng họ) 29/9 | |
Bà Vũ Thị Khiết | Kỵ 27/5 | ||
4 | Lâm Thị Bút | ||
5 | Lâm Thị Tòng | ||
4 | Con cụ Lâm Cuông | ||
1 | Lâm Ba Khưởng (?) | Nghĩa Phú – Nghĩa Hưng | |
5 | Con cụ Lâm Đức Hoài | Trực Hùng – Trực Ninh | |
1 | Lâm Công Đoan | ||
2 | Lâm Chế Nhàn | ||
3 | Lâm Mậu | (không rõ đi đâu) | |
4 | Lâm Phúc Cẩm | (tang cẩm) | |
6 | Con cụ Lâm Tổng Thiết | Hải Quang | |
1 | Lâm Nhĩ | Kỵ 02/10 | |
Bà Tạ Thị Hiệu | Kỵ 15/5 | ||
2 | Lâm Hinh | ||
7 | Con cụ Lâm Thiết (B) | Hải Phúc | |
1 | Lâm Phúc Trường | ||
2 | Lâm Trung Tân | ||
8 | Con cụ Lâm Đăng Nghĩa | Mộc Đức – Giao Thùy | |
1 | Lâm Thạch | ||
2 | Lâm Bá Thứ | ||
3 | Lâm Viết Tự | Kỵ 06/7 | |
9 | Con cụ Lâm Đăng Đanh | ||
1 | Lâm Can | Kỵ 22/8 | |
2 | Lâm Kiên | Kỵ 06/1 | |
3 | Lâm Tiến | ||
4 | Lâm Bính | Kỵ 06/3 | |
5 | Lâm Mậu | ||
6 | Lâm Huệ | ||
10 | Con cụ Lâm Thiêu | Hải Thanh | |
1 | Lâm Nguyên Gương | Kỵ 15/3 | |
2 | Lâm Thiện Vũ | Kỵ 20/8 | |
<id=”doi-9″>ĐỜI THỨ CHÍN | |||
Con cụ Lâm Táng | |||
1 | 1 | Lâm Công Đoán | Xóm 3 Hải Lộc- Hải Hậu-Nam Định |
Bà. | |||
2 | Lâm Công Định | ||
Bà. | |||
3 | Lâm Công Thư | Kỵ 07/8 | |
Bà Vũ Thị Hạnh | Kỵ 08/10 | ||
2 | Con cụ Lâm Nhiệm | ||
1 | Lâm Công Điếu | Kỵ 12/1 | |
Bà. | |||
3 | Con cụ Lâm Thịnh | ||
1 | Lâm Công Bốn | Kỵ 05/2 | |
Bà. | Kỵ 09/7 | ||
4 | Con cụ Lâm Tú Đóa | Kim Sơn – Phát Diệm | |
1 | Lâm Linh Tuyền | ||
2 | Lâm Linh Hiệu | ||
3 | Lâm Linh Ru | ||
4 | Lâm Linh Chu | ||
Bà Phạm Thị Đạm | Kỵ 15/11 | ||
5 | Con cụ Lâm Đặng Đàm | ||
1 | Lâm Nhi | ||
Bà Lã Thị Kính | |||
2 | Lâm Vân | Kỵ 10/6 | |
Bà Nguyễn Thị Sen | Kỵ 27/3 | ||
3 | Bà Nguyễn Thị Sấu | ||
4 | Bả Nguyễn Thị Tứ | ||
6 | Con cụ Lâm Trưởng Bảo | ||
1 | Lâm Văn Lãm | Trưởng ọ 22/3 | |
Bà Lã Thị Ngũ | Kỵ 24/10 | ||
Bà Trần Thị Cổn | Kỵ 27/2 | ||
7 | Con cụ Lâm Kính | ||
1 | Lâm thị Ơn | ||
2 | Lâm thị Hoa | ||
8 | Con cụ Lâm Ba Khương | Bình Hải – Nghĩa Hưng | |
1 | Lâm Cai Hạnh | Kỵ 28/1 | |
Bà Phạm Thị Thắm | Kỵ 28/3 | ||
2 | Lâm thị Én (Chiêu) | ||
3 | Lâm thị Biểu | Kỵ 27/2 | |
9 | Con cụ Lâm Đoan | Trực Hùng – Trực Ninh | |
1 | Lâm Khoát | ||
2 | Lâm Hiếu | ||
10 | Con cụ Lâm Nhán | ||
1 | Lâm Trưởng | ||
11 | Con cụ Lâm Cẩm | ||
1 | Lâm Tuyển | ||
2 | Lâm Nhẫn | ||
3 | Lâm thị Ái | ||
12 | Con cụ Lâm Nhĩ | Hải Hà | |
1 | Lâm Hữu Chí | Kỵ 02/1 | |
Bà Thị Chí | Kỵ 24/8 | ||
2 | Lâm Ân | Hải Quang 16/10 | |
Bà Thị Ân | Kỵ 03/4 | ||
13 | Con cụ Lâm Hinh | Thị trấn cồn | |
1 | Lâm Phúc Huy | ||
14 | Con cụ Lâm Phúc Trường | ||
1 | Lâm Đặng Huynh | ||
2 | Lâm Đặng Đệ | Kỵ 10/12 | |
3 | Lâm Chuyên | Kỵ 21/11 | |
4 | Lâm Tuế | Kỵ 21/4 | |
5 | Lâm Đăng Nghiễm | Kỵ 13/10 | |
15 | Con cụ Lâm Bá Thứ | ||
1 | Lâm Đăng Tuyên | ||
16 | Con cụ Lâm Tự | ||
1 | Lâm Cuông | ||
2 | Lâm Ổn | ||
3 | Lâm Phóng | ||
4 | Lâm Thiêng | ||
17 | Con cụ Lâm Can | ||
1 | Lâm Doanh | ||
2 | Lâm Đồng | ||
3 | Lâm Cửu | ||
18 | Con cụ Lâm Kiên | ||
1 | Lâm Chân | ||
2 | Lâm Nhị | ||
19 | Con cụ Lâm Tiến | Mộc Đức | |
1 | Lâm Tước | ||
20 | Con cụ Lâm Bính | ||
1 | Lâm Khoan | ||
2 | Lâm Nhân | Kỵ 12/10 | |
21 | Con cụ Lâm Nguyên Cương | Hải Thanh | |
1 | Lâm Chúc | Kỵ 25/2 | |
Bà Chúc | Kỵ 25/6 | ||
22 | Con cụ Lâm Thiện Vũ | ||
1 | Lâm Hơn | Kỵ 11/11 | |
2 | Lâm Chu | Kỵ 04/1 | |
Bà Nguyễn Thị Hằng | Kỵ 06/6 | ||
ĐỜI THỨ MƯỜI | |||
1 | Con cụ Lâm Đoán | ||
1 | Lâm Công Khuyến | ||
2 | Bà Lâm Thị Viễn | ||
2 | Con cụ Lâm Định | ||
1 | Lâm Công Vĩnh | ||
3 | Con cụ Lâm Thự | Xóm 3 Hải Lộc- Hải Hậu-Nam Định | |
1 | Lâm Công Tuân | Kỵ 28/4 | |
Bà Mai Thị Hằng | Kỵ 19/10 | ||
2 | Lâm Công Trọng | Kỵ 19/4 | |
Bà Trần Thị Quạt | Kỵ 25/1 | ||
3 | Lâm Công Huyên | Trưởng họ. Kỵ 27/5 | |
Bà Phạm Thị Đức | Kỵ 25/12 | ||
4 | Lâm Công Rổng | ||
4 | Con cụ Lâm Điều | ||
1 | Lâm Văn Cáu | Kỵ 07/3 | |
2 | Lâm Văn Sửu | Kỵ 06/1 | |
3 | Lâm Thị Ngôn | ||
5 | Con cụ Lâm Bốn | ||
1 | Lâm Công Thiêm | Kỵ 13/2 | |
Bà Nguyễn Thị Lương | Kỵ 09/7 | ||
2 | Lâm Công Lực | Kỵ 12/8 | |
Bà Vũ Thị Hợi | Kỵ 21/7 | ||
3 | Lâm Công Thể | ||
4 | Lâm Công Huấn | ||
Bà Vũ Thị Thắm | |||
5 | Lâm Công Hanh | ||
6 | Lâm Thị Hằng | ||
7 | Lâm Thị Rong | ||
6 | Con cụ Lâm Tuyến | Kim Sơn – Ninh Bình | |
1 | Lâm Khuê | Kỵ 25/9 | |
Bà Phạm Thị Đượm | Kỵ 16/12 | ||
7 | Con cụ Lâm Uân | ||
1 | Lâm Tiếu | Kỵ 30/1 | |
Bà Vũ Thị Hiển | Kỵ 15/8 | ||
8 | Con cụ Lâm Trưởng Lãm | ||
1 | Lâm Thiêu | Kỵ 15/8 | |
Bà Vũ Thị Tịch | Kỵ 10/9 | ||
2 | Lâm Cương | Kỵ 07/9 | |
Bà Vũ Thị Nhung | Kỵ 13/7 | ||
Bà Đỗ Thị Tý | Kỵ 21/12 | ||
3 | Lâm Hợi | Kỵ 10/11 | |
4 | Lâm Cốc | Mất sớm | |
9 | Con cụ Lâm Cai Hạnh | Nghĩa Phú – Nghĩa Hưng | |
1 | Lâm Toản | Kỵ 17/8 | |
Bà Đoàn Thị Phương | Kỵ 16/5 | ||
2 | Lâm Bổn | Kỵ 26/4 | |
Bà Thị Đỗi | Kỵ 29/9 | ||
10 | Con cụ Lâm Biểu | ||
1 | Lâm Phước | ||
2 | Lâm Khuê | Kỵ 14/4 | |
11 | Con cụ Lâm Khoát | Trực Hùng – Trực Ninh | |
1 | Lâm Ngoạn | ||
2 | Lâm Đôn | ||
3 | Lâm Mẫn | ||
4 | Lâm Đai | ||
5 | Lâm Hanh | ||
6 | Lâm Lợi | ||
7 | Lâm thi Huy | ||
8 | Lâm thị Chu | ||
9 | Lâm thịThể | ||
10 | Lâm thi Tí | ||
12 | Con cụ Lâm Hiếu | ||
1 | Lâm Khải | ||
13 | Con cụ Lâm Trưởng | ||
1 | Lâm Biểu | ||
2 | Lâm Lương | ||
3 | Lâm Thới | ||
14 | Con cụ Lâm Tuyển | ||
1 | Lâm Diện | ||
2 | Lâm Điện | ||
3 | Lâm Đài | ||
15 | Con cụ Lâm Nhẫn | ||
1 | Lâm Huynh | ||
2 | Lâm Truật | ||
3 | Lâm Đế | ||
4 | Lâm Ái | ||
16 | Con cụ Lâm Trí | Hải Hà | |
1 | Lâm Hưởng | Kỵ 19/2 | |
Bà Bùi Thị Gòn | Kỵ 27/12 | ||
17 | Con cụ Lâm Ân | Hải Quang | |
1 | Lâm Ái | Kỵ 04/5 | |
Bà Phạm Thị Ý | Kỵ 24/2 | ||
2 | Lâm Lai | Kỵ 15/11 | |
Bà Vũ Thị Bé | Kỵ 03/2 | ||
18 | Con cụ Lâm Huy | ||
1 | Lâm Chất | ||
19 | Con cụ Lâm Huynh | Mộc Đức – Giao Thùy | |
1 | Lâm Rinh | ||
2 | Lâm Cựu Ky | ||
20 | Con cụ Lâm Chuyên | ||
1 | Lâm Xuyên | ||
2 | Lâm Hạnh | ||
21 | Con cụ Lâm Tuế | ||
1 | Lâm Tăng | ||
2 | Lâm Chung | ||
3 | Lâm Luân | ||
4 | Lâm Huệ | ||
5 | Lâm Chứng | ||
6 | Lâm Luật | ||
7 | Lâm Tuyển | ||
8 | Lâm Tuân | ||
22 | Con cụ Lâm Nghiễm | Hải Phúc | |
1 | Lâm Kế | Kỵ 04/4 | |
Bà Trần Thị Lương | Kỵ 13/5 | ||
2 | Lâm Giới | Kỵ 17/2 | |
Bà Nguyễn Thị Nhất | Kỵ 14/1 | ||
3 | Lâm Tản | Kỵ 21/8 | |
Bà Vũ Thị Điệp | Kỵ 21/9 | ||
Bà Tạ Thị Vẹt | Kỵ 14/4 | ||
4 | Lâm Thảo | ||
Bà Trần Thị Mê | |||
5 | Lâm Dũng | ||
6 | Lâm Quang | ||
Bà Đỗ Thị Thiện | |||
23 | Con cụ Lâm Phong | Mộc Đức – Giao Thùy | |
1 | Lâm Cai | ||
2 | Lâm Vị | ||
24 | Con cụ Lâm Doanh | ||
1 | Lâm Thiến | ||
2 | Lâm Hiên | ||
25 | Con cụ Lâm Đồng | ||
1 | Lâm Bình | ||
2 | Lâm Kình | ||
3 | Lâm Tuệ | ||
26 | Con cụ Lâm Cữu | ||
1 | Lâm Nghi | ||
2 | Lâm Trẩn | ||
3 | Lâm Ngoạn | ||
4 | Lâm Bun | ||
27 | Con cụ Lâm Trân | ||
1 | Lâm Chiêu | ||
2 | Lâm Hỗ | ||
28 | Con cụ Lâm Nhị | ||
1 | Lâm Thủ | ||
2 | Lâm Khanh | ||
3 | Lâm Bách | ||
29 | Con cụ Lâm Tước | Mộc Đức | |
1 | Lâm Phước (Phức) | ||
30 | Con cụ Lâm Khoan | ||
1 | Lâm Hiển | ||
2 | Lâm Thiếu | ||
3 | Lâm Loát | ||
4 | Lâm Khang | ||
5 | Lâm Thông | ||
6 | Lâm Minh | ||
31 | Con cụ Lâm Nhàn | ||
1 | Lâm Thuận | ||
2 | Lâm Hải | ||
3 | Lâm Quế | ||
32 | Con cụ Lâm Chúc | Hải Thanh | |
1 | Lâm Chiếu | Kỵ 13/11 | |
2 | Bà Lâm Châu | ||
3 | Bà Lâm Tính | ||
4 | Lâm Hựu | Mất sớm | |
33 | Con cụ Lâm Hơn | ||
1 | Lâm Mão | Kỵ 05/10 | |
2 | Bà Lâm Huấn | ||
3 | Bà Lâm Huân | ||
34 | Con cụ Lâm Chu | ||
1 | Lâm Tấn | Kỵ 06/9 | |
Bà Nguyễn Thị Ngụy | Kỵ 18/1 | ||
2 | Lâm Ái | Kỵ 25/10 | |
Bà Vũ Thị Ro | Kỵ 01/12 | ||
ĐỜI THỨ MƯỜI MỘT | |||
1 | Con cụ Lâm Khuyến | Xóm 3 Hải Lộc- Hải Hậu-Nam Định | |
1 | Lâm Công Tác | ||
2 | Con cụ Lâm Vĩnh | ||
1 | Lâm Công Thuông | ||
2 | Bà Lâm Thị Thảo | ||
3 | Con cụ Lâm Tuân | Trưởng họ. Kỵ 21/10 | |
1 | Lâm Dực Mại | Kỵ 15/12 | |
2 | Lâm Thị Than | ||
3 | Lâm Thị Chương | ||
4 | Lâm Thị Thong | ||
4 | Con cụ Lâm Trọng | ||
1 | Lâm Kim Phụng | ||
2 | Lâm Công Mạnh | ||
3 | Lâm Thị Luật | ||
4 | Lâm Công Hán | ||
5 | Lâm Công Ký | Kỵ 06/7 | |
6 | Lâm Công Khoan | ||
5 | Con cụ Lâm Trưởng Huyên | Xóm 3 Hải Lộc- Hải Hậu-Nam Định | |
1 | Lâm Công Toàn (Tức Viện) | Trưởng họ. Kỵ 10/3 | |
Bà Vũ Thị Liệu | Kỵ 03/8 | ||
Bà Nguyễn Thị Cấn | Kỵ 26/3 | ||
Bà Ngô Thị Tuất | Kỵ 04/6 | ||
2 | Lâm Công Phụng (Tức Thơ) | Trưởng họ. Kỵ 28/1 | |
6 | Bà Đào Thị Màu | Kỵ 03/5 | |
Bà Phạm Thị Cúc | Kỵ 22/3 | ||
3 | Lâm Công Cảnh (Tức Đạt) | Trưởng họ. Kỵ 24/8 | |
Bà Vũ Thị Nhiên | Kỵ 07/12 | ||
4 | Lâm Công Phúc | Trưởng họ. Kỵ 21/12 | |
Bà Vũ Thị Đức | Kỵ 01/12 | ||
5 | Lâm Công Hàm (Tức Hợp) | Tộc Biểu. Kỵ 23/1 | |
Bà Mai Thị Xuân | Kỵ 20/5 | ||
Bà Lê Thị Thu | Kỵ 02/6 | ||
7 | Con cụ Lâm Rồng | ||
1 | Lâm Công Rược | Kỵ 15/3 | |
8 | Con cụ Lâm Cán | ||
1 | Lâm Văn Tưng | Kỵ 28/8 | |
2 | Lâm Văn Kỷ | Kỵ 19/5 | |
3 | Lâm Văn Mực | ||
4 | Lâm Thị Bột | ||
9 | Con cụ Lâm Sửu | ||
1 | Lâm Ngọc Cư | Kỵ 18/3 | |
2 | Lâm Văn Hiến | Kỵ 12/1 | |
3 | Lâm Văn Lệ | Kỵ 26/6 | |
Bà Phạm Thị Thẻ | Kỵ 14/5 | ||
4 | Lâm Thị Tuy | ||
5 | Lâm Thị Tuynh | ||
10 | Con cụ Lâm Thiêm | ||
1 | Lâm Văn Lảng | Kỵ 24/5 | |
Bà Vũ Thị Thược | Kỵ 19/7 | ||
2 | Lâm Văn Cát | Kỵ 02/2 | |
Bà Vũ Thị Hợi | Kỵ 07/12 | ||
3 | Lâm Văn Kiên | Kỵ 10/3 | |
4 | Lâm Văn Vi | Kỵ 10/8 | |
11 | Con cụ Lâm Lực | ||
1 | Lâm Văn Sông | ||
2 | Lâm Văn Rược | Kỵ 09/7 | |
Bà Vũ Thị Ý | Kỵ 15/1 | ||
3 | Lâm Văn Thế | ||
12 | Con cụ Lâm Huấn | ||
1 | Lâm Công Tĩnh | ||
Bà Vũ Thị Tươi | |||
2 | Lâm Văn Bỉnh | ||
3 | Lâm Văn Giới | ||
4 | Lâm Thị Khiêm | ||
13 | Con cụ Lâm Hanh | ||
1 | Lâm Thị Tốn | ||
2 | Lâm Hữu Lợi | ||
Bà Đào Thị Cúc | |||
3 | Lâm Thị Nhiễu | ||
4 | Lâm Thị Tác | ||
5 | Lâm Văn Náo | ||
6 | Lăn Văn Náo (em) | ||
7 | Lâm Hữu Mỹ | ||
14 | Con cụ Lâm Khuê | Phát Diệm – Ninh Bình | |
1 | Lâm Quản Thăng | Kỵ 18/5- Chánh quản | |
15 | Con cụ Lâm Tiếu | ||
1 | Lâm Kỳ | Kỵ 28/8 | |
2 | Lâm Hãn | Kỵ 18/4 | |
Bà Nguyễn Thị Rơi | Kỵ 16/10 | ||
3 | Lâm Ngãi | ||
16 | Con cụ Lâm Thịu | ||
1 | Lâm Châm | Chánh tổng. Kỵ 05/10 | |
Bà Phạm Thị Như | Kỵ 06/1 | ||
2 | Lâm Vạc | Mất sớm | |
3 | Lâm Đoàn | Tộc Biểu. Kỵ 23/9 | |
Bà Nguyễn Thị Mạch | Kỵ 29/7 | ||
4 | Lâm Kỉnh | Tộc Biểu. Kỵ 09/5 | |
Bà Nguyễn Thị Tý | Kỵ 06/7 | ||
5 | Lâm Phác | Tiên Chỉ Thôn | |
Bà Vũ Thị Hảo | Kỵ 01/6 | ||
6 | Lâm thị Đào | ||
7 | Lâm thị Đề | ||
8 | Lâm thị Mai | ||
17 | Con cụ Lâm Cương | ||
1 | Lâm Thuần | Tiên Chỉ Thôn. Kỵ 11/ | |
Bà Vũ Thị Lái | Kỵ 17/11 | ||
Bà Phạm Thị Tịnh | Kỵ 21/11 | ||
2 | Lâm Ruy | Kỵ 13/3 | |
Bà Đào Thị Rúc | Kỵ 06/4 | ||
3 | Lâm Ước | Kỵ 29/2 | |
Bà Vũ Thị Đỏ | Kỵ 11/5 | ||
Bà Nguyễn Thị Tâm | Kỵ 11/5 | ||
4 | Lâm Thân | Mất sớm. Kỵ 20/ | |
5 | Lâm Thị Căm | ||
6 | Lâm Thi Giới | ||
18 | Con cụ Lâm Hợi | ||
1 | Lâm Khắc | Kỵ 21/5 | |
2 | Lâm thị Điềm | ||
19 | Con cụ Lâm Toản | Nghĩa Phú – Nghĩa Hưng | |
1 | Lâm Lân (Tức Liễn) | Kỵ 23/6 | |
Bà Hà Thị Nhớn | Kỵ 05/5 | ||
2 | Lâm Cư | Kỵ 20/7 | |
3 | Lâm Cầu | Kỵ 13/12 | |
4 | Lâm thị Nuôi | Kỵ 10/8 | |
20 | Con cụ Lâm Phước | ||
1 | Lâm Tiêm | ||
21 | Con cụ Lâm Khuê | ||
Tắt Đời | |||
22 | Con cụ Lâm Ngoạn | Trực Hùng – Trực Ninh | |
1 | Lâm Cầu | ||
2 | Lâm Viện | ||
3 | Lâm Tề | ||
4 | Lâm Thị Xuyên | ||
5 | Lâm Thị Luân | ||
6 | Lâm Thị Chuyên | ||
23 | Con cụ Lâm Đôn | ||
1 | Lâm Điển | ||
24 | Con cụ Lâm Mẫn | ||
1 | Lâm Dụng | ||
25 | Con ông Lâm Đại | ||
1 | Lâm Thiều | ||
2 | Lâm Thụy | ||
3 | Lâm Rỵ | ||
4 | Lâm Thị Nho | ||
26 | Con ông Lâm Hanh | Trực Hùng – Trực Ninh | |
1 | Lâm Thị Tình | ||
2 | Lâm Thị Đối | ||
27 | Con ông Lâm Lợi | ||
1 | Lâm Thị Phang | ||
2 | Lâm Thị Cẩm | ||
3 | Lâm Thị Toán | ||
28 | Con ông Lâm Biểu | Trực Hùng – Trực Ninh | |
1 | Lâm Đoan | ||
2 | Lâm Thụy | ||
3 | Lâm Rương | ||
4 | Lâm Thị Tuy | ||
5 | Lâm Thị Nhất | ||
6 | Lâm Thị Ngôn | ||
7 | Lâm Thị Toán | ||
30 | Con ông Lượng | ||
1 | Lâm Phái | ||
2 | Lâm Vương | ||
3 | Lâm Tác | ||
4 | Lâm Thị Du | ||
5 | Lâm Thị Tin (Phước) | ||
6 | Lâm Thị Lương | ||
7 | Lâm Thị Cậy (Huấn) | ||
31 | Con ông Lâm Thới | ||
1 | Lâm Học | Linh mục | |
2 | Lâm Tĩnh | ||
3 | Lâm Rỹ | ||
4 | Lâm Phẩm | ||
5 | Lâm Nho | ||
6 | Lâm Thị Mục | ||
7 | Lâm Thị Chỉnh | ||
32 | Con ông Lâm Diện | ||
1 | Lâm Nắng | ||
2 | Lâm Trọng | Linh mục | |
3 | Lâm Thị Loong | ||
33 | Con ông Lâm Điện | ||
1 | Lâm Văn | ||
2 | Lâm Thị Nung | ||
34 | Con ông Đài | ||
1 | Lâm Lịch | ||
2 | Lâm Tuấn | ||
3 | Lâm Chúc | ||
4 | Lâm Thị Chử | ||
35 | Con ông Lâm Huynh | ||
1 | Lâm Biếu | ||
2 | Lâm Thị Tịnh | ||
36 | Con ông Lâm Chuật | ||
1 | Lâm Giới | ||
2 | Lâm Chu | ||
37 | Con ông Lâm Đế | ||
1 | Lâm Hiếu | ||
2 | Lâm Tiết | ||
3 | Lâm Thị Thùy | ||
4 | Lâm Thị Lạc | ||
38 | Con ông Lâm Hưởng | ||
1 | Lâm Long | Mất sớm | |
2 | Lâm Khắc | Kỵ 04/3 | |
3 | Lâm Đoài | Mất sớm | |
4 | Lâm Đảng | Mất sớm | |
39 | Con cụ Lâm Ái | Giao Xuân – Giao Thủy | |
1 | Lâm Rinh | Kỵ 23/11 | |
Bà Bùi Thị Yểng | Kỵ 19/1 | ||
40 | Con ông Lâm Lai | Hải Quang | |
1 | Lâm Tụ | Kỵ 08/5 | |
2 | Lâm Xổng | Kỵ 13/8 | |
Bà Phạm Thị Tịch | Kỵ 04/3 | ||
3 | Lâm Rang | Kỵ 25/3 | |
Bà Phạn Thị Rện | Kỵ 30/3 | ||
Bà Bùi Thị Cõn | Kỵ 19/11 | ||
4 | Lâm Tòng | ||
5 | Lâm Còn | Kỵ 18/5 | |
6 | Lâm Thực | Kỵ 04/8 | |
Bà Lê Thị Mến | Kỵ 13/2 | ||
7 | Lâm Thị Chính | ||
8 | Lâm Thị Vinh | ||
41 | Con ông Lâm Thất (Chất) | Hải Phúc | |
1 | Lâm Cuông | ||
2 | Lâm Thiềng | ||
3 | Lâm Cửu | ||
4 | Lâm Tảo | Kỵ 13/7 | |
42 | Con Cụ Lâm Rinh | Mộc Đức – Giao Thùy | |
1 | Lâm Khâm | ||
2 | Lâm Tịnh | ||
3 | Lâm Tiên | ||
43 | Con cụ Ký | ||
1 | Lâm Thi | ||
2 | Lâm Thới | ||
3 | Lâm Hy | ||
44 | Con cụ Lâm Xuyên | Ninh Bình | |
1 | Lâm Tiệp | ||
2 | Lâm Nếp | ||
45 | Con cụ Lâm Hạnh | ||
1 | Lâm Nếp | ||
46 | Con ông Lâm Tăng | ||
1 | Lâm Ngữ Riển | ||
2 | Lâm Xá | ||
3 | Lâm Thuyết | ||
47 | Con cụ Lâm Kế | ||
1 | Lâm Nhiễu | ||
2 | Lâm Nhỏ | ||
3 | Lâm Tam | ||
48 | Con cụ Lâm Tản | Hải Phúc | |
1 | Lâm Nham | ||
2 | Lâm Huấn | ||
3 | Lâm Thân | ||
4 | Lâm Xoang | ||
49 | Con cụ Lâm Thảo | ||
1 | Lâm Tháng | ||
2 | Lâm Lược | ||
50 | Con ông Lâm Quang | ||
1 | Lâm Đức | ||
2 | Lâm Thích | ||
51 | Con ông Lâm Vị | Mộc Đức – Giao Thùy | |
1 | Lâm Tín | ||
2 | Lâm Rư | ||
52 | Con cụ Lâm Viị (Chiểu) | ||
1 | Lâm Hường | ||
53 | Con cụ Lâm Bính | ||
1 | Lâm Đăng | ||
2 | Lâm Khuê | ||
3 | Lâm Cương | ||
4 | Lâm Đẩu | ||
5 | Lâm Liên | ||
54 | Con ông Lâm Kính | ||
1 | Lâm Cần | ||
2 | Lâm Mẫn | ||
3 | Lâm Cân | ||
4 | Lâm Hồ (Hải Quang) | ||
55 | Con cụ Lâm Tuệ | ||
1 | Lâm Song | ||
56 | Con ông Nghi | ||
1 | Lam Lễ | ||
57 | Con cụ Lâm Chẩn | ||
1 | Lâm Ru | ||
2 | Lâm Tuyển | ||
58 | Con cụ Lâm Ngoạn | ||
1 | Lâm Hiện | ||
59 | Con ông Lâm Ban | ||
1 | Lâm Quyên | ||
60 | Con ông Lâm Chiêu | ||
1 | Lâm Dung | ||
2 | Lâm Tược | ||
61 | Con ông Lâm Hỗ | ||
1 | Lâm Cao | ||
2 | Lâm Hạ | ||
3 | Lâm Tùy | ||
62 | Con ông Lâm Thủ | ||
1 | Lâm Nho | ||
2 | Lâm Võ | ||
3 | Lâm Tung | ||
4 | Lâm Chức | ||
63 | Con ông Lâm Khanh | ||
1 | Lâm Xuyên | ||
2 | Lâm Roãm | ||
3 | Lâm Hiên | ||
4 | Lâm Hưởng | ||
64 | Con ông Lâm Bách | ||
1 | Lâm Phát | ||
2 | Lâm Qúy | ||
65 | Con ông Lâm Hiểu | ||
1 | Lâm Tỵ | ||
2 | Lâm Nhật | ||
3 | Lâm Chấn | ||
4 | Lâm Huy | ||
5 | Lâm Khôi | ||
66 | Con ông Lâm Thiều | ||
1 | Lâm Nhã | ||
2 | Lâm Triệu | ||
3 | Lâm Rong | ||
67 | Con ông Lâm Loát | ||
1 | Lâm Hoán | ||
2 | Lâm Thành | ||
68 | Con ông Lâm Khang | ||
1 | Lâm Kiều | ||
2 | Lâm Vực | ||
69 | Con ông Lâm Thông | ||
1 | Lâm Riến | ||
2 | Lâm Rong | ||
3 | Lâm Huệ | ||
70 | Con ông Lâm Minh | ||
1 | Lâm Tiêng | ||
2 | Lâm Tình | ||
71 | Con ông Phước | Trực Hùng – Trực Ninh | |
1 | Lâm Viết | ||
72 | Con ông Lâm Thuận | ||
1 | Lâm Rính | ||
2 | Lâm Ruấn | ||
73 | Con ông Lâm Hải | ||
1 | Lâm Tiết | ||
2 | Lâm Tiệp | ||
3 | Lâm Phức | ||
74 | Con ông Lâm Quế | ||
1 | Lâm Thước | ||
2 | Lâm Tuấn | ||
3 | Lâm Tơi | ||
4 | Lâm Sởi | ||
5 | Lâm Lân | ||
75 | Con cụ Lâm Chiếu | Hải Thanh | |
1 | Lâm Chước | Kỵ 02/1 | |
2 | Lâm Thị Hợi | ||
3 | Lâm Chiểu | Kỵ 25/8 | |
76 | Con ông Lâm Mão | ||
1 | Lâm Rung | Kỵ 07/8 | |
2 | Lâm Múi | Kỵ 21/10 | |
Bà Đỗ Thị Dịu | Kỵ 02/5 | ||
3 | Lâm Thị Cận | ||
4 | Lâm Thị Mỹ | ||
77 | Con cụ Lâm Cấn | ||
1 | Lâm Tứ | Kỵ 05/4 | |
Bà Trần Thị Tuất | Kỵ 14/4 | ||
2 | Lâm Thị Ươm | ||
3 | Lâm Nhạc | ||
4 | Lâm Sí | ||
78 | Con ông Lâm Ái | ||
1 | Lâm Ngãi | Kỵ 02/8 | |
Bà Đỗ Thị Thanh | Kỵ 20/1 | ||
2 | Lâm Vân | Kỵ 06/10 | |
3 | Lâm Sở | Kỵ 18/4 | |
Bà Đỗ Thị Khuyên | Kỵ 08/11 | ||
4 | Lâm Thị Phượng | ||
5 | Lâm Thị Lục | ||
6 | Lâm Thị Từ | ||
ĐỜI THỨ MƯỜI HAI | |||
1 | Con cụ Lâm Chuộng | ||
1 | Lâm Đa Điền | ||
Bà. | |||
2 | Lâm Ngải | Tân Đảo – Thái Nguyên | |
3 | Lâm Thị Ngạc | ||
4 | Lâm Thị Tự | ||
5 | Lâm Thị Mỹ | ||
2 | Con cụ Lâm Mai | ||
1 | Lâm Thị Lượng | ||
2 | Lâm Thị Khế | ||
3 | Lâm Thị Tính | ||
4 | Lâm Văn Cáp | Sài Gòn | |
5 | Lâm Văn Ruật | ||
6 | Lâm Thị Oách | ||
7 | Lâm Văn Chu | ||
8 | Lâm Thị Băng | ||
9 | Lâm Văn Giá | Sài Gòn | |
3 | Con cụ Lâm Hán | ||
1 | Lâm Thị Nhã | ||
2 | Lâm Thị Thìn | ||
3 | Lâm Thị Nhiệm | ||
4 | Lâm Thị Tòng | ||
5 | Lâm Văn Tý | ||
Bà. | |||
4 | Con cụ Lâm ký | ||
1 | Lâm Văn Ngữ | Kỵ 18/1 | |
Bà Vũ Thị Cóc | Kỵ 26/4 | ||
2 | Lâm Thị Cảnh | ||
3 | Lâm Công Ngôn | Kỵ 04/4 | |
Bà Vũ Thị Chuột | Kỵ 12/1 | ||
4 | Lâm Văn Thoại | ||
Bà Nguyễn Thị Tâm | |||
5 | Lâm Văn Kế | ||
6 | Lâm Thị Rất | ||
7 | Lâm Thị Cờ | ||
8 | Lâm Thị Rủn | ||
9 | Lâm Thị Giới | ||
10 | Lâm Thị Được | ||
5 | Con cụ Lâm Khoan | ||
1 | Lâm Thị Ruyên | ||
2 | Lâm Thị Đảo | ||
6 | Con cụ Lâm Viện | ||
1 | Lâm Ngọc Ky | Trưởng họ. Kỵ 28/12 | |
Bà Trần Thị Chuột | Kỵ 11/1 | ||
2 | Lâm Ngọc Cần | Kỵ 20/1 | |
Bà Vũ Thị Vy | Kỵ 02/5 | ||
3 | Lâm Thị Đảng | ||
4 | Lâm Thị Toái | ||
5 | Lâm Thị Bảng | ||
6 | Lâm Thị Thàn | ||
7 | Con cụ Lâm Thơ | ||
1 | Lâm Văn Hiếu | Kỵ 27/4 | |
Bà Ngô Thị Thuận | Kỵ 10/10 | ||
Bà Mai Thị Nhiên | |||
2 | Lâm Văn Cung | Kỵ 28/5 | |
Bà Vũ Thị Vấn | Kỵ 05/10 | ||
8 | Con cụ Lâm Đạt | ||
1 | Lâm Văn Khảm | Thôn trưởng. Kỵ 25/2 | |
Bà Vũ Thị Mậu | Kỵ 06/5 | ||
2 | Lâm Văn Đạn | Cai phu. Kỵ 30/12 | |
Bà Tạ Thị Nhài | Kỵ 13/3 | ||
Bà Nguyễn Thị Châu | Kỵ 16/7 | ||
3 | Lâm Văn Sắc | Kỵ 25/8 | |
Bà Phạm Thị Nhờ | Kỵ 02/4 | ||
4 | Lâm Văn Tạo | Sài Gòn. Kỵ 05/2 | |
Bà. | |||
5 | Lâm Văn Tố | Sài Gòn. Kỵ 30/5 | |
Bà Đoàn Thị Nhàn | |||
6 | Lâm Văn Đỏ | ||
7 | Lâm Thị Quý | ||
8 | Lâm Văn Hảo | Kỵ 12/1 | |
Bà Đào Thị Mấn | Kỵ 29/12 | ||
9 | Lâm Văn Giáo | ||
Bà Trần Thị Đốp | Kỵ 18/6 | ||
Bà Nguyễn Thị Luân | |||
10 | Lâm Văn Tập | Kỵ 02/3 | |
Bà Phạm Thị Chí | |||
11 | Lâm Văn Chính | ||
Bà Vũ Thị Tơ | |||
12 | Lâm Văn Việt | ||
Bà Vũ Thị Bỉnh | |||
9 | Con cụ Lâm Phúc | ||
1 | Lâm Văn Chỉ | Kỵ 02/2 | |
Bà Vũ Thị Út | Kỵ 14/10 | ||
2 | Lâm Thị Tuyến | ||
3 | Lâm Thị Ân | ||
4 | Lâm Văn Tường | ||
Bà Nguyễn Thị Teo | Kỵ 03/3 | ||
Bà Phạm Thị Nhàn | Kỵ 10/10 | ||
5 | Lâm Thị Vọng | ||
6 | Lâm Thị Tư | ||
7 | Lâm Hữu Tự | Cán bộ thoát ly | |
Bà Phạm Thị Chuột | |||
8 | Lâm Văn Lơi | Mất sớm | |
9 | Lâm Văn Chi | Trưởng họ | |
Bà Đỗ Thị Nhãn | |||
10 | Lâm Văn Thị | Mất sớm | |
11 | Lâm Văn Bảo | Kỵ 21/6/1997 | |
Bà Đào Thị Cúc | kỵ 26/6/2005 | ||
10 | Con cụ Lâm Hợp | ||
1 | Lâm Đức Khiêm | Kỵ 07/3 | |
Bà Nguyễn Thị Đỏ | |||
2 | Lâm Thị Tín | ||
3 | Lâm Văn Thiềng | Kỵ 15/3 | |
Bà Vũ Thị Chuột | |||
Bà Nguyễn Thị Tý | |||
4 | Lâm Thị Quý | ||
5 | Lâm Văn Thuyên | Cẩm Phả | |
Bà. | |||
11 | Con cụ Lâm Rược | ||
1 | Lâm Văn Tiện | Kỵ 19/3 | |
Bà. | |||
2 | Lâm Văn Tiêm | ||
3 | Lâm Văn Thới | ||
4 | Lâm Thị Tòng | ||
5 | Lâm Thị Tụ | ||
12 | Con cụ Lâm Tưng | ||
1 | Lâm Văn Nghi | Kỵ 21/3 | |
Bà Vũ Thị Hảo | Kỵ 21/4 | ||
Bà Đào Thị Tuất | Kỵ 15/1 | ||
2 | Lâm Thị Bối | ||
3 | Lâm Thị Cầu | ||
4 | Lâm Thị Lương | ||
5 | Lâm Văn Đức | Kỵ 17/10 | |
Bà Lâm Thị Thơm | Kỵ 21/4 | ||
13 | Con cụ Lâm Kỷ | ||
1 | Lâm Văn Gia | Kỵ 10/3 | |
Bà. | |||
2 | Lâm Văn Rụng | Kỵ 01/11 | |
Bà. | |||
3 | Lâm Thị Túc | ||
4 | Lâm Thị Liêu | ||
5 | Lâm Thị Đắc | ||
6 | Lâm Thị Tiêm | ||
14 | Con cụ Lâm Mưu | ||
1 | Lâm Văn Mô | ||
15 | Con cụ Lâm Cư | ||
1 | Lâm Ngọc Huỳnh | Kỵ 25/9 | |
Bà Trần Thị Thận | Kỵ 21/6 | ||
2 | Lâm Ngọc Rao | Kỵ 28/5 | |
Bà Vũ Thị Đỏ | Kỵ 27/11 | ||
3 | Lâm Ngọc Tất | Kỵ 19/11 | |
Bà Trần Thị Thuyết | |||
4 | Lâm Thị Lựu | ||
5 | Lâm Thị Nhân | ||
6 | Lâm Thị Hựu | ||
16 | Con cụ Lâm Hiến | ||
1 | Lâm Thị Tấp | ||
2 | Lâm Thị Đích | ||
3 | Lâm Thị Chiểu | ||
4 | Lâm Thị Tiết | ||
5 | Lâm Văn Thính | ||
Bà Phạm Thị Dâu | |||
6 | Lâm Thị Chuột | ||
17 | Con cụ Lâm Lệ | ||
1 | Lâm Thị Nhân (con nuôi) | ||
2 | Lâm Thế Tuyền | Tuần tổng. Kỵ 15/7 | |
Bà Đào Thị Chăm | Kỵ 28/4 | ||
3 | Lâm Thị Lộng | ||
4 | Lâm Vũ Biểu | Kỵ 25/5 | |
Bà. | |||
18 | Con cụ Lâm Lãng | ||
1 | Lâm Văn Khảm | Kỵ 20/3 | |
Bà. | |||
2 | Lâm Văn Đế | Nam Bộ. Kỵ 16/11 | |
Bà Nguyễn Thị Huệ | |||
3 | Lâm Văn Vy | Kỵ 18/6 | |
Bà Vũ Thị Thứ | Kỵ 09/4 | ||
Bà. | |||
4 | Lâm Văn Lộc | Kỵ 15/6 | |
Bà Vũ Thị Đẹt | Kỵ 14/12 | ||
19 | Con cụ Lâm cát | ||
1 | Lâm Thị Hạp | ||
2 | Lâm Thị Tước | ||
3 | Lâm Thị Phán | ||
4 | Lâm Văn Hỷ | Kỵ 08/12 | |
Bà Lê Thị Hỉn | Kỵ 03/11 | ||
20 | Con cụ Lâm Kiến | ||
1 | Lâm Văn Xông | ||
Bà Vũ Thị Gái | |||
2 | Lâm Thị Tê | ||
21 | Con cụ Lâm Vĩnh | ||
1 | Lâm Văn Canh | ||
Bà. | |||
2 | Lâm Văn Chấu | Kỵ 05/2 | |
Bà Mai Thị Tuất | |||
Bà Vũ Thị Em | |||
3 | Lâm Văn Thuyên | ||
Bà. | |||
4 | Lâm Văn Cum | ||
5 | Lâm Văn Ánh | ||
6 | Lâm Thị Ruê | ||
22 | Con cụ lâm Rược | ||
1 | Lâm Thị Bản | ||
2 | Lâm Văn Nhục | ||
Bà Phạm Thị Hến | |||
3 | Lâm Văn Mịch | ||
Bà Phạm Thị Tho | |||
Bà Nguyễn Thị Thân | |||
4 | Lâm Văn Cống | ||
5 | Lăm Thị Tăng | ||
6 | Lâm Thị Nhuần | ||
7 | Lâm Thị Thịnh | ||
8 | Lâm Văn Cõn | ||
23 | Con cụ Lâm Thế | ||
1 | Lâm Văn Kinh | ||
24 | Con cụ Lâm Tĩnh | ||
1 | Lâm Văn Thiếp | ||
Bà Nguyễn hị Mận | |||
Bà. | |||
2 | Lâm Văn Thảnh | ||
Bà Nguyễn Thị Nụ | |||
25 | Con cụ Lâm Bỉnh | ||
1 | Lâm Văn Vậng | ||
Bà Vũ Thị Đỏ | |||
2 | Lâm Văn Chuân | ||
Bà. | |||
3 | Lâm Thị Cháy (Riệm) | ||
4 | Lâm Văn Cụm | Nam Bộ | |
26 | Con cụ Lâm Lợi | ||
1 | Lâm Thị Nhẩm | ||
2 | Lâm Thị Hiệu | ||
3 | Lâm Hữu Thăng | Phó lí | |
4 | Lâm Văn Lẫm | Kỵ 15/10 | |
Bà Nguyễn Thị Mùi | Kỵ 27/10 | ||
5 | Lâm Hữu Bình | Đội Khố Xanh | |
Bà Vũ Thị Thính | |||
6 | Lâm Hữu Tư | ||
Bà. | |||
7 | Lâm Hữu Quý | ||
Bà. | |||
27 | Con cụ Lâm Mỹ | ||
1 | Lâm Thị Túc | ||
2 | Lâm Thị Hiệu | ||
3 | Lâm Thị Tung | ||
4 | Lâm Thị Thọ | ||
5 | Lâm Văn Thích | ||
Bà. | |||
6 | Lâm Thị Vấn | ||
7 | Lâm Thị Sáu | ||
8 | Lâm Văn Điện | ||
Bà. | |||
9 | Lâm Thị Chung | ||
28 | Con ông Lâm Thăng | Kim Sơn – Phát Diệm | |
1 | Lâm Lộng | ||
2 | Lâm Chương | ||
3 | Lâm Xương | ||
4 | Lâm Thắm | ||
5 | Lâm Khổi | ||
29 | Con cụ Lâm Hãn | ||
1 | Lâm Bồng | ||
Bà Vũ Thị Huyên | |||
2 | Lâm Tông | Liệt sĩ. Kỵ 15/4 | |
3 | Lâm Trực | ||
Bà Nguyễn Thị Thơm | Kỵ 24/12 | ||
Bà Trần Thị Gái | |||
4 | Lâm Bộ | ||
5 | Lâm Nhâm | ||
6 | Lâm Tính | ||
30 | Con cụ Lâm Châm | ||
1 | Lâm Quỷnh | Chánh hương hội. Kỵ 16/6 | |
Bà Vũ Thị Vân | Kỵ 28/3 | ||
2 | Lâm Thanh | Lý trưởng, Kỵ 15/1 | |
Bà Trịnh Thị Thê | Kỵ 24/1 | ||
3 | Lâm Rinh | Mất sớm | |
4 | Lâm Bưởng | Kỵ 11/7 | |
Bà Trần Thị Phỏng | Kỵ 04/10 | ||
5 | Ông Oánh | Mất sớm | |
6 | Bà Khai | ||
7 | Bà Thảo | ||
8 | Bà Cúc | ||
9 | Bà Huê | ||
10 | Bà Phương | ||
31 | Con ông Lâm Đoàn | ||
1 | Ông Thắng | Phó lý. Kỵ 25/1 | |
Bà Vũ Thị Tuất | Kỵ 15/1 | ||
2 | Bà Tỵ | ||
3 | Bà Ức | ||
4 | Bà Tiệm | ||
32 | Con cụ Lâm Kỉnh | ||
1 | Phạm Thai (con nuôi) | ||
Bà Vũ Thị Ngắn | |||
33 | Con cụ Lâm Phác | ||
1 | Lâm Văn Nhĩ | Thôn đội phó. Kỵ 15/4 | |
Bà Vũ Thị Sâm | |||
2 | Lâm Văn Riêm | Trưởng họ | |
Bà Đào Thị Tách | |||
3 | Lâm Văn Quỳnh | KT trưởng. Kỵ 03/9 | |
4 | Bà Vũ Thị Tỵ | Kỵ 25/12 | |
5 | Lâm Văn Liệng | Liệt sĩ. Kỵ 05/11 | |
6 | Lâm Văn Thỏa | Liệt sĩ. Kỵ 30/10 | |
7 | Lâm Thị Bính | Kỵ 27/9 | |
8 | Lâm Thị Hường | ||
Lâm Thị Báo | |||
34 | Con cụ Lâm Thuần | ||
1 | Lâm Văn Phùng | Kỵ 23/4 | |
Bà Phạm Thị Ngọ | |||
2 | Lâm Văn Đằng | Kỵ 27/4 | |
Bà Vũ Thị Râu | |||
3 | Lâm Thị Miên | ||
4 | Lâm Thị Huyến | ||
5 | Lâm Thị Tính | ||
35 | Con cụ Lâm Ruy | ||
1 | Lâm Lữu | Nam Bộ | |
2 | Lâm Lạp | Mất sớm | |
3 | Lâm Tiễu | Mất sớm | |
36 | Con cụ Lâm Ước | ||
1 | Lâm Văn Cứ | Kỵ 11/3 | |
2 | Lâm Thị Thìn | ||
3 | Lâm Thị Bào | ||
4 | Lâm Thị Nhung | ||
37 | Con cụ Lâm Khắc | ||
1 | Lâm Khuyển | ||
2 | Lâm Nhỏ | ||
3 | Lâm Thị Mật | ||
38 | Con cụ Lâm Lân | Bình Hải – Nghĩa Hưng | |
1 | Lâm Thị Râu | Kỵ 12/6 | |
2 | Lâm Thị Ngọ | Kỵ 12/6 | |
3 | Lâm Thị Sửu | Kỵ 14/4 | |
4 | Lâm Lung | Kỵ 13/7 | |
5 | Lâm Linh | Kỵ 11/4 | |
Bà Linh | Kỵ 14/4 | ||
6 | Lâm Hố | Kỵ 03/12 | |
Bà Hố | Kỵ 11/6 | ||
7 | Lâm Bột | Kỵ 23/11 | |
Bà Ngô Thị Nhài | |||
8 | Lâm Côn | ||
Bà Côn | |||
9 | Lâm Thị Tuyết | ||
10 | Lâm Phương | ||
11 | Lâm Vân | ||
12 | Lâm Tuyết | ||
39 | Con cụ Lâm Cấu | Trực Hùng – Trực Ninh | |
1 | Lâm Ký | ||
2 | Lâm Luyện | ||
3 | Lâm Ruân | ||
4 | Lâm Thị Nga | ||
5 | Lâm Thị Ngỗng | ||
6 | Lâm Thị Sáo | ||
40 | Con cụ Lâm Viện | ||
1 | Lâm Cung | ||
2 | Lâm Ruệ | ||
3 | Lâm Đĩnh | ||
4 | Lâm Thị Đương | ||
5 | Lâm Thị Xưng | ||
6 | Lâm Thị Cúc | ||
7 | Lâm Thị Nữ | ||
41 | Con ổng Điển | ||
1 | Lâm Hưng | ||
2 | Lâm Chỉnh | ||
3 | Lâm Lới | ||
4 | Lâm Nghiêm | ||
42 | Con cụ Lâm Rụng | ||
1 | Lâm Túc | ||
2 | Lâm Tương | ||
3 | Lâm Thường | ||
4 | Lâm Thị Tác | ||
5 | Lâm Thị Năng | ||
43 | Con cụ Lâm Thiều | ||
1 | Lâm Đồng | ||
2 | Lâm Điền | ||
3 | Lâm Đối | ||
4 | Lâm Thị Chung | ||
44 | Con cụ Thủy | ||
1 | Lâm Hạp | ||
2 | Lâm Hám | ||
45 | Con cụ Rỵ | ||
1 | Lâm Hào | ||
2 | Lâm Phúc | Nam Bộ | |
3 | Lâm Bột | ||
4 | Lâm Thị Chung | ||
46 | Con cụ Lâm Khởi | Hải Giang – Hải Hậu | |
1 | Lâm Tuyến | ||
2 | Lâm Thị Tín | ||
47 | Con cụ Lâm Lập | ||
1 | Lâm Toan | Mất sớm | |
2 | Lâm Dũng | ||
3 | Lâm Tịnh | ||
4 | Lâm Tiễu | Mất sớm | |
5 | Lâm Thương | ||
6 | Lâm Rậu | ||
7 | Lâm Sửu | Hà Tuyên | |
8 | Lâm Cường | ||
9 | Lâm Thị Ngọc | ||
10 | Lâm Thị Đĩnh | ||
48 | Con cụ Lâm Đoan | Giáo Lạc | |
1 | Lâm Soạn | ||
2 | Lâm Chuyên | ||
49 | Con cụ Lâm Thụy | ||
1 | Lâm Tuyến | ||
50 | Con cụ Lâm Rương | ||
1 | Lâm Cường | ||
2 | Lâm Thắng | ||
51 | Con cụ Lâm Vương | ||
1 | Lâm Hy | ||
2 | Lâm Thị Hoa | ||
3 | Lâm Thị Ruyên | ||
4 | Lâm Thị Ro | ||
5 | Lâm Thị Nụ | ||
6 | Lâm Thị Rục | ||
7 | Lâm Thị Lớn | ||
52 | Con cụ Lâm Tính | ||
1 | Lâm Tuyền | ||
53 | Con cụ Lâm Rỹ | ||
1 | Lâm Túy | Mất sớm | |
2 | Lâm Việt | Nam Bộ | |
54 | Con cụ Lâm Phẩm | ||
1 | Lâm Phán | Nam Bộ | |
2 | Lâm Thị Hồng | ||
55 | Con cụ Lâm Nho | ||
1 | Lâm Bích | ||
2 | Lâm Du | ||
3 | Lâm hắng | ||
4 | Lâm Côn | ||
5 | Lâm Thị Chuông | ||
56 | Con cụ Lâm Năng | ||
1 | Lâm Tiệp | Nam Bộ | |
2 | Lâm Thị Xa | ||
57 | Con cụ Lâm Vân | ||
1 | Lâm Thị Khiên | ||
2 | Lâm Thị Lụa | ||
58 | Con cụ Lâm Biểu | ||
1 | Lâm Tác | Đi Mỹ | |
2 | Lâm Sửu | Nam Bộ | |
3 | Lâm Thị Tính | ||
59 | Con cụ Lâm Giới | ||
1 | Lâm Hàm | ||
60 | Con cụ Lâm Nhu | ||
1 | Lâm Tảo | ||
2 | Lâm Thám | ||
3 | Lâm Thị Rĩnh | ||
4 | Lâm Thị Thạc | ||
61 | Con cụ Lâm Hiếu | ||
1 | Lâm Đô | ||
2 | Lâm Giáo | ||
62 | Con cụ Tiết | ||
1 | Lâm Bộ | Mất sớm | |
2 | Lâm Thị Hạnh | ||
3 | Lâm Thị Bao | ||
63 | Con cụ Lâm Long | Hải Hà | |
1 | Lâm Phụng | Mất sớm | |
2 | Lâm Thị Linh | ||
3 | Lâm Thị Thân | ||
4 | Lâm Thị Thai | ||
5 | Lâm Thị Tằng | ||
64 | Con cụ Lâm Khắc | ||
1 | Lâm Ấn | ||
Bà Nguyễn Thị Chè | Kỵ 25/2 | ||
2 | Lâm Tố | ||
3 | Lâm Thị Sen | ||
4 | Lâm Thị Thơm | ||
5 | Lâm Thị Nhớn | ||
65 | Con cụ Lâm Rinh | Giao Thủy | |
1 | Lâm Đính | Kỵ 15/12 | |
2 | Lâm Đinh | Kỵ 11/12 | |
Bà Nguyễn Thị Thâm | Kỵ 11/8 | ||
3 | Lâm Bỉnh | Kỵ 25/4 | |
Bà Vũ Thị Thoa | Kỵ 08/4 | ||
Bà Bủi Thị Cỏn | Kỵ 24/2 | ||
4 | Lâm Thị Hường | ||
5 | Lâm Thị Lan | ||
6 | Lâm Thị Huệ | ||
7 | Lâm Thị Nhài | ||
8 | Lâm Thị Hằng | ||
66 | Con cụ Lâm Tụ | Hải Quang | |
1 | Lâm Tuất | ||
Bà Lê Thị Huệ | |||
2 | Lâm Tường | ||
3 | Lâm Báo | ||
4 | Lâm Thị Yẹo | ||
5 | Lâm Thị Bổng | ||
67 | Con cụ Lâm Xông | ||
1 | Lâm Được | Kỵ 06/5 | |
2 | Lâm Ngà | Kỵ 04/5 | |
3 | Lâm Bính | Tân Đảo | |
4 | Lâm Tỵ | ||
Bà Phạm Thị Hảo | |||
5 | Lâm Thị Khoáng | Kỵ 24/9 | |
6 | Lâm Thị Căn | ||
7 | Lâm Thị Thẻ | ||
68 | Con cụ Lâm Rạng | ||
1 | Lâm Hòe | Nam Bộ | |
2 | Lâm Quế | Kỵ 25/3 | |
3 | Lâm Hậu | Kỵ 20/11 | |
4 | Lâm Lịch (Tý) | Kỵ 02/2 | |
Bà Nguyễn Thị Ruyến | Kỵ 07/12 | ||
5 | Lâm Tý | ||
6 | Lâm Chi | ||
7 | Lâm Thị Nhài | ||
8 | Lâm Thị Mẽo | ||
9 | Lâm Cu | ||
10 | Lâm Ry | Nam Bộ | |
69 | Con cụ Lâm Tòng | ||
1 | Lâm Hiệu | ||
2 | Lâm Thị Từ | ||
70 | Con cụ Lâm Thực | ||
1 | Lâm Cơ | ||
Bà Nguyễn Thị Như | |||
2 | Lâm Chỉnh | Kỵ 13/11 | |
Bà Trần Thị Mít | |||
3 | Lâm Cách | Kỵ 05/12 | |
Bà Phạm Thị Lánh | |||
4 | Lâm Dương | Kỵ 08/12 | |
Bà Đỗ Thị Ty | Kỵ 15/9 | ||
Bà Thị Thanh | |||
Bà Nguyễn Thị Nghĩ | |||
5 | Lâm Bách | Kỵ 11/8 | |
Bà Bùi Thị Gion | |||
6 | Lâm Lữu | Kỵ 16/4 | |
Bà. | |||
7 | Lâm Thị Sợi | ||
8 | Lâm Thị Tơ | ||
9 | Lâm Thị Túc | Kỵ 02/12 | |
71 | Con cụ Lâm Cuông | ||
1 | Lâm Hiển | ||
2 | Lâm Chuyên | ||
72 | Con cụ Thiềng | ||
1 | Lâm Chấn | ||
73 | Con cụ Cửu | ||
1 | Lâm Kiều | ||
74 | Con cụ Lâm Tảo | ||
1 | Lâm Lan | Kỵ 12/1 | |
Bà Đỗ Thị Mùi | Kỵ 17/2 | ||
2 | Lâm Sắc | Kỵ 28/7 | |
Bà. | |||
3 | Lâm Hảo | ||
75 | Con cụ Khâm | ||
1 | Lâm Toản | ||
2 | Lâm Chuyên | ||
3 | Lâm Điền | ||
4 | Lâm Chung | ||
5 | Lâm Kính | ||
6 | Lâm Nhuệ | ||
76 | Con cụ Lâm Tịnh | ||
1 | Lâm Phổ | ||
2 | Lâm Giác | ||
3 | Lâm Xương | ||
4 | Lâm Quán | ||
77 | Con cụ Tiên | ||
1 | Lâm Khắc | ||
2 | Lâm Xung | ||
3 | Lâm Ruyện | ||
78 | Con cụ Lâm Thi | ||
1 | Lâm Khiêm | ||
2 | Lâm Hoạt | ||
3 | Lâm Hiện | ||
4 | Lâm Ruẩn | ||
5 | Lâm Thuận | ||
79 | Con cụ Lâm Thới | ||
1 | Lâm Thuẩn | ||
2 | Lâm Thuân | ||
80 | Con cụ Lâm Hy | ||
1 | Lâm Nhiện | ||
2 | Lâm Mạch | ||
3 | Lâm Lệnh | ||
4 | Lâm Tòng | ||
81 | Con cụ Lâm Nếp | ||
1 | Lâm Hành | ||
2 | Lâm Bổng | ||
3 | Lâm Chước | ||
83 | Con cụ lâm Riển | ||
1 | Lâm Thuyên | ||
2 | Lâm Xạ | ||
84 | Con cụ Lâm Xá | ||
1 | Lâm Tựu | ||
85 | Con cụ Lâm Thuyết | ||
1 | Lâm Ruệ | ||
2 | Lâm Quỳnh | ||
86 | Con cụ Lâm Nhiễu | Hải Phúc | |
1 | Lâm Nhiêu | ||
2 | Lâm Phiêu | ||
87 | Con cụ Lâm Nhỏ | ||
1 | Lâm Tước | ||
2 | Lâm Ngôn | ||
88 | Con cụ Lâm Xoang | ||
1 | Lâm Xin | ||
2 | Lâm An | ||
3 | Lâm Vân | ||
4 | Lâm Thủy | ||
89 | Con cụ Lâm Tín | ||
1 | Lâm Hồ | ||
2 | Lâm Tô | ||
3 | Lâm Vinh | ||
90 | Con cụ Lâm Ruư | ||
1 | Lâm Đắc | ||
2 | Lâm Ký | ||
3 | Lâm Khả | ||
4 | Lâm Kham | ||
91 | Con cụ Lâm Hương | ||
1 | Lâm Ước | ||
2 | Lâm Thị Lãng | ||
92 | Con cụ Lâm Đăng | Mộc Đức – Giao Thùy | |
1 | Lâm Soạn | ||
93 | Con cụ Lâm Khuê | ||
1 | Lâm Hoan | ||
2 | Lâm Bổng | ||
3 | Lâm Giới | ||
94 | Con cụ Lâm Cương | ||
1 | Lâm Kiềm | ||
2 | Lâm Đan | ||
3 | Lâm Tác | ||
4 | Lâm Ngọ | ||
95 | Con cụ Lâm Liên | ||
1 | Lâm Khánh | ||
2 | Lâm San | ||
3 | Lâm Sứ | ||
4 | Lâm Ngan | ||
96 | Con cụ Cấu | ||
1 | Lâm Khuyến | ||
97 | Con cụ Mấn | ||
1 | Lâm Mai | ||
98 | Con cụ Hồ | Hải Quang | |
1 | Lâm Uyển | ||
2 | Lâm Chuyển | ||
99 | Con cụ Song | ||
1 | Lâm Thường | ||
100 | Con cụ Lễ | ||
1 | Lâm Nhật | ||
2 | Lâm Giáo | ||
3 | Lâm Thế | ||
101 | Con cụ Lâm Ru | ||
1 | Lâm Phương | ||
2 | Lâm Phùng | ||
3 | Lâm Vận | ||
102 | Con cụ Tuyển | ||
1 | Lâm Đệ | ||
2 | Lâm Tung | ||
3 | Lâm Liên | ||
103 | Con cụ Lâm Hiện | ||
1 | Lâm Hùng | ||
104 | Con cụ Lâm Quyền | ||
1 | Lâm Chính | ||
2 | Lâm Chỉ | ||
3 | Lâm Thóc | ||
4 | Lâm Nghiệp | ||
105 | Con cụ Lâm Dung | ||
1 | Lâm Thực | ||
2 | Lâm Ý | ||
3 | Lâm Hóa | ||
4 | Lâm Trữ | ||
106 | Con cụ Lâm Tược | ||
1 | Lâm Luyện | ||
2 | Lâm Nhiễu | ||
107 | Con cụ Lâm Cao | ||
1 | Lâm Thưởng | ||
108 | Con cụ Hạ | ||
1 | Lâm Tiếp | ||
109 | Con cụ Võ | ||
1 | Lâm Thang | ||
2 | Lâm Dũng | ||
3 | Lâm Ngẩn | ||
4 | Lâm Hạp | ||
5 | Lâm Lã | ||
110 | Con cụ Lâm Tụng | ||
1 | Lâm Thơ | ||
2 | Lâm Kế | ||
111 | Con cụ Lâm Chức | ||
1 | Lâm Đoài | ||
112 | Con cụ Lâm Xuyến | ||
1 | Lâm Giám | ||
2 | Lâm Kính | ||
113 | Con cụ Roãm | ||
1 | Lâm Tuân | ||
2 | Lâm Tựu | ||
3 | Lâm Lự | ||
114 | Con cụ Lâm Hiện | ||
1 | Lâm Bái | ||
2 | Lâm Thơ | ||
3 | Lâm Đối | ||
115 | Con cụ Lâm Phát | ||
1 | Lâm Hòe | ||
2 | Lâm Lũy | ||
116 | Con cụ Lâm Viết | Trực Hùng – Trực Ninh | |
1 | Lâm Bính | ||
2 | Lâm Hữu | ||
3 | Lâm Công | ||
4 | Lâm Rinh | ||
5 | Lâm Thị Sáu | ||
117 | Con cụ Lâm Ty | ||
1 | Lâm Chi | ||
2 | Lâm Xung | ||
3 | Lâm Dực | ||
4 | Lâm Chương | ||
118 | Con cụ Lâm Chấn | ||
1 | Lâm Hưng | ||
2 | Lâm Hùng | ||
119 | Con cụ Lâm huy | ||
1 | Lâm Hiến | ||
2 | Lâm Hiền | ||
120 | Con cụ Lâm Khôi | ||
1 | Lâm Nguyên | ||
121 | Con cụ Lâm Nhã | ||
1 | Lâm Tính | ||
2 | Lâm Toán | ||
122 | Con cụ Lâm Triệu | ||
1 | Lâm Tiểu | ||
123 | Con cụ Lâm Rong | ||
1 | Lâm Chiến | ||
124 | Con cụ Lâm Thành | ||
1 | Lâm Thanh | ||
2 | Lâm Sinh | ||
125 | Con cụ Lâm Kiều | ||
1 | Lâm Kiêm | ||
126 | Con cụ Lâm Viễn | ||
1 | Lâm Cận | ||
127 | Con cụ Lâm Rõng | ||
1 | Lâm Rụng | ||
128 | Con cụ Lâm Tiêng | ||
1 | Lâm Tình | ||
2 | Lâm Toán | ||
3 | Lâm Long | ||
129 | Con cụ Lâm Rĩnh | ||
1 | Lâm Ry | ||
2 | Lâm Thức | ||
3 | Lâm Tư | ||
130 | Con cụ Lâm Ruẫn | ||
1 | Lâm Ngạc | ||
2 | Lâm Đóa | ||
3 | Lâm Được | ||
131 | Con cụ Lâm Phức | ||
1 | Lâm Ước | ||
2 | Lâm Lung | ||
132 | Con cụ Thước | ||
1 | Linh | ||
133 | Con cụ Thước | ||
1 | Lâm Luyện | Kỵ 23/3 | |
Bà Trần Thị Khán | Kỵ 12/4 | ||
2 | Lâm Đăng | Kỵ 12/4 | |
Bà Ngô Thị Đỏ | Kỵ 25/3 | ||
3 | Lâm Thị Nga | ||
4 | Lâm Thị Lẫn | ||
5 | Lâm Hy | Kỵ 19/3 | |
6 | Lâm Chát | Nam Bộ | |
134 | Con cụ Lâm Chiểu | ||
1 | Lâm Riện | ||
Bà Trần Thị Nhị | |||
2 | Lâm Phước | ||
Bà Vương Thị Tý | |||
3 | Lâm Thiệu | ||
Bà Trần Thị Gái | |||
4 | Lâm Hán | ||
Bà Vũ Thị Yết | |||
5 | Lâm Hòe | ||
Bà Trần Thị Cán | |||
135 | Con cụ Lâm Rung | ||
1 | Lâm Long | ||
2 | Lâm Thị Cư | ||
3 | Lâm Thị Đáy | ||
4 | Lâm Thị Tấn | ||
5 | Lâm Thị Gái | ||
136 | Con cụ Lâm Múi | ||
1 | Lâm Biền | ||
2 | Lâm Lại | Kỵ 25/6 | |
Bà Vũ Thị Tuất | Kỵ 24/6 | ||
3 | Lâm Nam | Kỵ 10/4 | |
Bà Lưu Thị Dậu | |||
137 | Con cụ Lâm Tữ | ||
1 | Lâm Thu | Kỵ 03/6 | |
Bà Nguyễn Thị Thanh | Kỵ 24/3 | ||
2 | Lâm Thuật | Kỵ 27/2 | |
Bà Bùi Thị Tý | Kỵ 28/1 | ||
3 | Lâm Rương | Kỵ 03/4 | |
Bà Nguyễn Thị Hột | Kỵ 08/3 | ||
4 | Lâm Cương | Kỵ 26/1 | |
Bà Nguyễn Thị Đỏ | |||
138 | Con cụ Lâm Ngãi | ||
1 | Lâm Thị Rược | Kỵ 25/6 | |
2 | Lâm Bột | ||
Bà Nguyễn Thị Hạt | |||
3 | Lâm Thị Vịnh | ||
4 | Lâm Thị Lan | ||
5 | Lâm Nếp | ||
Bà Vũ Thị Dâu | Kỵ 18/9 | ||
Bà Nguyễn Thị Nhài | Kỵ 26/6 | ||
Bà Vũ Thị Tý | |||
6 | Lâm Ngọ | ||
7 | Lâm Việt | Kỵ 01/7 | |
Bà Vũ Thị Tơ | |||
Bà Phạm Thị Tâm | |||
8 | Lâm Thị Tỵ | Kỵ 20/10 | |
139 | Con cụ Lâm Sơ | ||
1 | Lâm Lộc | Nam Bộ | |
2 | Lâm Ý | Hải Đông | |
Bà Lê Thị Sửu | |||
Bà Nguyễn Thị Sửu | |||
3 | Lâm Hựu | ||
4 | Lâm Túy | ||
Bà Đoàn Thị Minh | |||
5 | Lâm Thị Lục | ||
6 | Lâm Thị Hùng | ||
ĐỜI THỨ MƯỜI BA | |||
1 | Con cụ Lâm Điền | ||
1 | Lâm Văn Hoành (con nuôi) | ||
2 | Lâm Thị Mít (Thủy) | ||
2 | Con cụ Lâm Roanh | ||
1 | Lâm Văn Mẫn | ||
Bà Đoàn Thị Bống | |||
2 | Lâm Văn Đóa | ||
Bà Trần Thị Quế | |||
3 | Lâm Văn Kịt | ||
4 | Lâm Thị Băng (Điền) | ||
3 | Con cụ Lâm Miễn | ||
1 | Lâm Thị Tẹo (Ngôn) | ||
4 | Con cụ Lâm Cáp | ||
1 | Lâm Văn Hiển | Yên Định | |
2 | Lâm Văn Rô | Nam Bộ | |
3 | Lâm Văn Rạch | Nam Bộ | |
5 | Con cụ Lâm Thụy | ||
1 | Lâm Thị Múi | Tứ Đức | |
6 | Con cụ Lâm Tỳ | ||
1 | Lâm Thị Đản | ||
7 | Con cụ Lâm Ngữ | ||
1 | Lâm Thị Mễ | ||
2 | Lâm Văn Gián | Chủ nhiệm HTX | |
Bà Vũ Thị Lá | |||
3 | Lâm Văn Hứa | ||
4 | Lâm Văn Nhẫn | ||
8 | Con cụ Lâm Ngôn | ||
1 | Lâm Thị Tĩnh | ||
2 | Lâm Thị Đình | ||
3 | Lâm Thị Mùi | ||
4 | Lâm Thanh Kha | ||
Bà Lê Thị Chiên | |||
5 | Lâm Văn Khóa | ||
6 | Lâm Văn Trường | Liệt sĩ | |
7 | Lâm Thị Dung | ||
9 | Con cụ Lâm Thoại | ||
1 | Lâm Văn Khải | ||
2 | Lâm Văn Bình | Lào Cai | |
Bà Vũ Thị Tươi | |||
3 | Lâm Thị Rơi | ||
4 | Lâm Thị Quý | ||
10 | Con cụ Lâm Kỵ | ||
1 | Lâm Thị Đỏ (con nuôi) | ||
2 | Lâm Ngọc Nam | ||
Bà Phạm Thị Nhạn | |||
3 | Lâm Thị Ngạn | Mất sớm | |
4 | Lâm Thị Két (Ngân) | ||
5 | Lâm Văn Thái | ||
Bà Nguyễn Thị Bống | |||
6 | Lâm Thị Két (em – Bình) | ||
7 | Lâm Ngọc Yêng | ||
Bà Bùi Thị Tý | |||
8 | Lâm Thị Lựu | ||
11 | Con cụ Lâm Cẩn | ||
1 | Lâm Thị Rung | ||
2 | Lâm Thị Từ | ||
3 | Lâm Ngọc Giáp | ||
Bà. | |||
4 | Lâm Thanh Môn | Phó chủ nhiệm HTX – Trưởng họ | |
Bà. | |||
5 | Lâm Thị Phúng | ||
6 | Lâm Thị Tháp | ||
7 | Lâm Thị Xước | ||
8 | Lâm Thị Tuật | ||
12 | Con cụ Lâm Hiếu | ||
1 | Lâm Thanh Quế | Giáo viên – Nghĩa Hưng | |
13 | Con cụ Lâm Cung | ||
1 | Lâm Văn Thái | Kỹ sư – Phó GĐ Cty Xăng Dầu | |
Bà Nguyễn Thị Ngoan | |||
2 | Lâm Thị Nhớ (Thọ) | ||
14 | Con cụ Lâm Khảm | ||
1 | Lâm Thị Hồng (Ân) | ||
2 | Lâm Thị Đặng (Am) | ||
3 | Lâm Thị Đôi (lớn) | ||
4 | Lâm Thị Đôi (bé) | ||
5 | Lâm Xuân Bối (Cấn) | Đại tá QĐNDVN | |
Bà Phạm Thị Liễu | Tỉnh hội Phụ Nữ | ||
6 | Lâm Xuân Tăng | ||
Bà Đào Thị Nhuần | Kỵ 14/4 | ||
Bà Phạm Thị Bính | Kỵ 22/6 | ||
Bà Lã Thị Hằng | |||
7 | Lâm Văn Rong | Kỵ 06/7 | |
Bà Phạm Thị Ngọ | |||
8 | Lâm Ngọ Em | ||
9 | Lâm Thị Ngắn | ||
10 | Lâm Thị Gắt | ||
15 | Con cụ Lâm Đán | ||
1 | Lâm Thị Di (Thao) | ||
2 | Lâm Văn Cu | ||
3 | Lâm Văn Lương | ||
4 | Lâm Văn Thước | Sài Gòn | |
Bà Đào Thị Múi | Kỵ 18/8 | ||
Bà Phạm Thị Điệp | |||
5 | Lâm Thị Hoa | ||
6 | Lâm Thị Thêm | ||
16 | Con cụ Lâm Sắc | ||
1 | Lâm Văn Chức | Cơ sở Cách mạng | |
Bà Vũ Thị Tâm | |||
17 | Con cụ Lâm Hảo | ||
1 | Lâm Văn Nghiêm | Sài Gòn | |
Bà Lê Thị Mai | |||
Bà Vũ Thị Bính | |||
Bà Nguyễn Thị Chung | |||
2 | Lâm Thị Khuyên (Nhượng) | ||
3 | Lâm Thị Khuy (Chiến) | ||
18 | Con cụ Lâm Tập | ||
1 | Lâm Văn Học | ||
2 | Lâm Thị Đào (Tĩnh) | ||
3 | Lâm Văn Luyện | Liệt sĩ | |
4 | Lâm Thị Hoa (Khản) | ||
5 | Lâm Thị Hồng (Quế) | ||
6 | Lâm Viết Văn | ||
Bà Vũ Thị Rần | |||
7 | Lâm Thanh Chương | ||
19 | Con cụ Lâm Chính | ||
1 | Lâm Thị Tỵ (Hải) | ||
2 | Lâm Văn Mặn | ||
3 | Lâm Huy Hiệu | Đại úy – Dược sỹ | |
Bà Cao Thị Phượng | |||
4 | Lâm Văn Kính | ||
5 | Lâm Thị Bùi | ||
6 | Lâm Thị Tám (Doãn) | ||
7 | Lâm Văn Ca | ||
8 | Lâm Thị Chay | ||
9 | Lâm Văn Lệnh | ||
10 | Lâm Văn Chấp | ||
11 | Lâm Thị Rậu | ||
12 | Lâm Thị Tân (Chân) | ||
13 | Lâm Thị Nhàn (Bần) | ||
20 | Con cụ Lâm Việt | ||
1 | Lâm Văn Thắng | ||
Bà Vũ Thị Thìn | |||
Bà Nguyễn Thị Thơm | |||
2 | Lâm Cu Em | ||
3 | Lâm Thị Tươi (Cường) | ||
4 | Lâm Văn Đế | ||
Bà Đỗ Thị Quang | |||
5 | Lâm Thị Thanh | ||
6 | Lâm Thị Hạt | ||
7 | Lâm Văn Ban | ||
Bà Đỗ Thị Hoa | |||
8 | Lâm Văn Bảy | ||
Bà Lưu Thị Thơm | |||
21 | Con cụ Lâm Chỉ | ||
1 | Lâm Thị Bân | ||
2 | Lâm Thị Miều | ||
3 | Lâm Thị Tá | ||
4 | Lâm Thị Hòe | ||
5 | Lâm Văn Hổ | ||
Bà Nguyễn Thị Nhuần | |||
22 | Con cụ Lâm Tường | ||
1 | Lâm Thị Lan (Toan) | ||
2 | Lâm Thị Út (Lan) | ||
23 | Con cụ Lâm Tự | ||
1 | Lâm Văn Hoạt | Trung tá -Vũng tàu | |
Bà Lê Thị Đào | |||
2 | Lâm Thị Đoan | ||
3 | Lâm Thị Quất | ||
4 | Lâm Thị Hồng | ||
5 | Lâm Thị Đào | ||
6 | Lâm Thị Cậy | ||
7 | Lâm Văn Hùng | ||
Bà Bùi Thị Hiên | |||
8 | Lâm Văn Lực | Phó Công an | |
Bà Nguyễn Thị Cúc | |||
9 | Lâm Văn Hòa | Bình long -Bình Phước | |
Bà Bùi Thị Hiên | |||
10 | Lâm Thị Loan (Nghị) | ||
11 | Lâm Văn Cu | ||
12 | Lâm Văn Trừng | ||
24 | Con cụ Lâm Chi | ||
1 | Lâm Duy Ngân | Ủy viên ban họ | |
Bà Đăng Thị Lái | |||
2 | Lâm Văn Khâm | Liệt sĩ | |
3 | Lâm Văn Thâm | Liệt sĩ | |
4 | Lâm Văn Thục | Sài gòn | |
Bà Vũ Thị Mùi | |||
5 | Lâm Hữu Lập | ||
Bà Nguyễn Thị Hiền | |||
6 | Lâm Văn Sáu | Công an Thủ Đức | |
Bà Nguyễn Thị Sự | Công an Thủ Đức | ||
25 | Con cụ Lâm Bảo | ||
1 | Lâm Văn Hữu | Liệt sĩ | |
Bà Phạm Thị Dậu | |||
2 | Lâm Thị Huệ (Dũng) | ||
3 | Lâm Văn Đảm | Y Sỹ-Gia lai | |
Bà Trần Thị Bình | Giáo viên | ||
4 | Lâm Văn Liên | ||
Bà Lê Thị Hồi | |||
5 | Lâm Văn Bối | Bác sỹ- tỉnh Đồng Tháp | |
Bà Huỳnh Thị Hồng | |||
6 | Lâm Văn Bao | Công an | |
Bà Đỗ Thị Phượng | |||
7 | Lâm Thị Anh | Kỹ sư Thuỷ lợi | |
26 | Con cụ Lâm Khiêm | ||
1 | Lâm Văn Thức | Liệt sĩ | |
2 | Lâm Đức Lạng | Giáo viên | |
Bà Vũ Thị Tròn | |||
3 | Lâm Văn Nhường | ||
4 | Lâm Văn Toét | ||
5 | Lâm Đức Sơn | Cán bộ Tài chính | |
Bà Đỗ Thị Nhuần | |||
6 | Lâm Thị Mùi (Huy) | ||
7 | Lâm Đức Khương | Trung cấp Thủy lợi | |
Bà Đào Thị Nguyên | |||
27 | Con cụ Lâm Thiềng | ||
1 | Lâm Văn Khang | ||
2 | Lâm Thị Loan | ||
3 | Lâm Văn Đệ | ||
Bà Phạm Thị Thủy | |||
4 | Lâm Thị Thẻ (Thi) | ||
28 | Con cụ Lâm Thuyên | ngoài Cẩm Phả | |
29 | Con cụ Lâm Tiện | ||
1 | Lâm Thị Nhớn | ||
2 | Lâm Thị Mùi (Tư) | ||
3 | Lâm Thị Gắt (Bảo) | ||
4 | Lâm Thị Rực (Thiêm) | ||
30 | Con cụ Lâm Tiêm | ||
1 | Lâm Thị Huynh | ||
2 | Lâm Thị Nhung | ||
31 | Con cụ Lâm Nghị | ||
1 | Lâm Văn Nghiễm | Kỵ 23/3 | |
Bà. | |||
2 | Lâm Thị Đỏ | ||
3 | Lâm Thị Định | ||
4 | Lâm Văn Bá | Kỵ 03/7 | |
Bà Vũ Thị Quế | Kỵ 06/1 | ||
5 | Lâm Văn Luân | Kỵ 13/1 | |
6 | Lâm Thị Chuột | Kỵ 08/8 | |
7 | Lâm Thị Phiêu | ||
8 | Lâm Văn Lới | ||
Bà Vũ Thị Tỵ | |||
Bà Đào Thị Rần | |||
32 | Con cụ Lâm Đức | ||
1 | Lâm Thị Lĩnh | ||
2 | Lâm Văn Nghĩa | Thôn đội. Kỵ 20/7 | |
Bà Đào Thị Thân | Kỵ 20/1 | ||
Bà Vũ Thị Chuột | |||
3 | Lâm Thị Khẩn | ||
4 | Lâm Văn Mật | ||
Bà Lã Thị Thìn | |||
5 | Lâm Văn Cay | ||
Bà Đỗ Thị Tẹo | |||
6 | Lâm Văn Toan | Kỵ 20/10 | |
7 | Lâm Văn Ngon | Kỵ 05/1 | |
33 | Con cụ Lâm Gia | ||
1 | Lâm Văn Cánh | Chủ nhiệm HTX. Kỵ 23/3 | |
Bà Đỗ Thị Mận | |||
2 | Lâm Văn yến | ||
Bà Mai Thị Lan | |||
3 | Lâm Thị Nhẫn (Hoặc) | ||
4 | Lâm Thị Chuột (Thiên) | ||
5 | Lâm Thị Đốc (Thái) | ||
6 | Lâm Văn Lập | Liệt sĩ | |
Bà Nguyễn Thị Nhuận | |||
34 | Con cụ Lâm Rụng | ||
1 | Lâm Văn Giang | ||
Bà Vũ Thị Thấy | |||
2 | Lâm Văn Hải | Liệt sĩ | |
3 | Lâm Văn Chiều | Phó chủ nhiệm HTX. Kỵ 05/12 | |
Bà Phạm Thị Tuất | |||
35 | Con cụ Lâm Huỳnh | ||
1 | Lâm Ngọc Hồ | Kỵ 13/12 | |
Bà Ngô Thị Viên | |||
2 | Lâm Thị Đoán | ||
3 | Lâm Thị Phổ | ||
4 | Lâm Thị Giác | ||
5 | Lâm Thị Ba | ||
6 | Lâm Thị Đàm | ||
7 | Lâm Thị Lac | ||
36 | Con cụ Lâm Rao | ||
1 | Lâm Văn Ngoạn | ||
Bà Vũ Thị Chuột | |||
2 | Lâm Văn Châu | Kế toán | |
Bà Lê Thị Soan | |||
3 | Lâm Văn Tành | ||
Bà Nguyễn Thị Đỏ | |||
4 | Lâm Văn Tơn | Đội du kích – Phó họ | |
Bà Vũ Thị Giống | |||
5 | Lâm Văn Bích | Trung tá | |
Bà Vũ Thị Thơm | |||
6 | Lâm Thị Tán | ||
7 | Lâm Thị Nhạc | ||
8 | Lâm Thị Lạp | ||
37 | Con cụ Lâm Tất | ||
1 | Lâm Ngọc Anh | Y Sỹ – Trạm trưởng | |
Bà Ngô Thị Mùi | |||
2 | Lâm Văn Bình | Kỵ 12/8 | |
3 | Lâm Thị Nhung (Phương) | ||
4 | Lâm Thị Hường (Hàm) | ||
5 | Lâm Thị Huê (Lộc) | ||
38 | Con cụ Lâm Thính | ||
1 | Lâm Thị Lô | ||
2 | Lâm Thị Tiến | ||
Bà Bùi Thị Vân | |||
3 | Lâm Văn Thắng | ||
Bà Nguyễn Thị Danh | |||
4 | Lâm Văn Tinh | Bệnh binh | |
Bà Phạm Thị Lụa | |||
5 | Lâm Thị Nhung (Tu) | ||
6 | Lâm Thị mão (Hoạt) | ||
7 | Lâm Thị hiến (Hà) | ||
39 | Con cụ Lâm Tuyền | ||
1 | Lâm Văn Thuận | Liệt sĩ | |
bà Vũ Thị Chén | |||
2 | Lâm Văn Thậm | Liệt sĩ | |
Bà Trần Thị Cúc | |||
3 | Lâm Văn Tâm | ||
Bà Nguyễn Thị Rần | |||
4 | Lâm Thị Băng (Phú) | ||
5 | Lâm Văn Chung | ||
Bà Vũ Thị Thủy | |||
40 | Con cụ Lâm Biểu | ||
1 | Lâm Văn Dũng | Sài Gòn | |
Bà Trần Thị Loan | |||
2 | Lâm Thị Loan (Năm) | ||
3 | Lâm Thị Mùi | ||
41 | Con cụ Lâm Khản | ||
1 | Lâm Văn Nghiễm | ||
2 | Lâm Văn Nghi | ||
3 | Lâm Văn Mão | ||
4 | Lâm Văn Xứng | ||
5 | Lâm Văn hy | Sài Gòn | |
6 | Lâm Thị Rần | ||
42 | Con cụ Lâm Đế | ||
1 | Lâm Văn Lân | Tân Đảo | |
2 | Lâm Văn Trụ | Sài Gòn | |
3 | Lâm Thị Nụ (Hữu) | ||
4 | Lâm Thị Gấm | ||
5 | Lâm Thị Vóc | ||
43 | Con cụ Lâm Vị | ||
1 | Lâm Thị Tâm | ||
2 | Lâm Thị Nhài | ||
3 | Lâm Thị Nhuần | ||
4 | Lâm Thị Quí | ||
5 | Lâm Thị Quí (em) | ||
6 | Lâm Thị Sáu | ||
7 | Lâm Thanh Hải | ||
Bà Nguyễn Thị Nga | |||
8 | Lâm Thanh Hà | Bác sỹ | |
Bà Nguyễn Thị Ca | |||
9 | Lâm hanh Tí | Y sỹ | |
Ba Nguyễn Thị Minh | |||
10 | Lâm Thị Bích | ||
44 | Con cụ Lâm Lộc | ||
1 | Lâm Văn Lễ | Kỵ 16/10 | |
2 | Lâm Văn Báo | ||
Bà Nguyễn Thị Nhâm | Kỵ 17/9 | ||
3 | Lâm Văn Khoan (Thoan) | ||
4 | Lâm Văn Đảo | ||
5 | Lâm Thị Nga | ||
6 | Lâm Thị Thắm | ||
7 | Lâm Thị Tỵ | ||
45 | Con cụ Lâm Hỷ | ||
1 | Lâm Hữu Thiện | Y sỹ | |
Bà Lê Thị Mão | |||
2 | Lâm Văn Đáo | Liệt sĩ | |
3 | Lâm Văn Để | Sài Gòn | |
4 | Lâm Văn Kế | Sài Gòn | |
5 | Lâm Văn Kim | Sài Gòn | |
46 | Con cụ Lâm Xông | ||
1 | Lâm Văn Viễn | ||
2 | Lâm Văn Ry | ||
Bà Phạm Thị Nhớ | |||
Bà Nguyễn Thị Ca | |||
3 | Lâm Văn Chú | ||
47 | Con cụ Lâm Chấn | ||
1 | Lâm Văn Rẫn | ||
2 | Lâm Văn Đỉnh | ||
Bà Nguyễn Thị Tuất | |||
Bà Vũ Thị Nhớn | |||
Bà Nguyễn Thị Khấn | |||
3 | Lâm Văn Cừ | ||
Bà Trần Thị Mơ | |||
4 | Lâm Văn Khôi | Y sỹ | |
Bà Lã Thị Nguyệt | |||
5 | Lâm Thị Nhu | ||
6 | Lâm Thị Ngắn (Nhĩ) | ||
7 | Lâm Thị Nguyên (Tạo) | ||
48 | Con cụ Lâm Chuyên | ||
1 | Lâm Văn Bích | ||
2 | Lâm Thị Đỏ (Long) | ||
3 | Lâm Thị Nuôi (Bính) | ||
4 | Lâm Thị Út (Viễn) | ||
49 | Con cụ Lâm Nhạc | ||
1 | Lâm Văn Chu | ||
Bà Phạm Thị Xin | |||
2 | Lâm Văn Tý | ||
3 | Lâm Thị Mít | ||
4 | Lâm Thị Oanh | ||
5 | Lâm Văn Liết | ||
Bà Lã Thị Nhạn | |||
6 | Lâm Văn Thừa | ||
7 | Lâm Thị Quýt | ||
50 | Con cụ Lâm Mịch | ||
1 | Lâm Thị Don | ||
2 | Lâm Thị Thìn | ||
3 | Lâm Thị Phượng | ||
4 | Lâm Thị Phi | ||
5 | Lâm Thị Thi | ||
6 | Lâm Thị Khuy | ||
51 | Con cụ Lâm Thiếp | ||
1 | Lâm Văn Thỏa | Sài Gòn | |
2 | Lâm Văn Thành | Liệt sĩ | |
3 | Lâm Văn Tương | ||
Bà Phạm Thị Huệ | |||
4 | Lâm Ngọc Ruân | ||
Bà Bùi Thị Thân | |||
52 | Con cụ Lâm Thảnh | ||
1 | Lâm Thị Thơi (Hưng) | ||
2 | Lâm Văn Côn | ||
Bà Nguyễn Thị Mận | |||
3 | Lâm Văn Quyền | ||
53 | Con cụ Lâm Chuân | ||
1 | Lâm Văn Xuân | Sài Gòn | |
54 | Con cụ Lâm Thặng | ||
1 | Lâm Thị Xin | ||
2 | Lâm Văn Cu | ||
3 | Lâm Thị Huệ | ||
55 | Con cụ Lâm Lẫm | ||
1 | Lâm Hữu Ổn | Xã đội phó – Phó chủ nhiệm | |
Bà Vũ Thị Đỏ | |||
2 | Lâm Văn Thảo | ||
Bà Trần Thị Chuột | |||
3 | Lâm Thị Đỏ | Sài Gòn | |
4 | Lâm Văn Xương | ||
5 | Lâm Thị Cây | Mất sớm | |
6 | Lâm Hữu Tuy | Sài Gòn | |
56 | Con cụ Lâm Bình | ||
1 | Lâm Văn Liên | ||
2 | Lâm Văn Thu | ||
3 | Lâm Thị Hồng | ||
4 | Lâm Thị Cậy (Rinh) | ||
5 | Lâm Hữu Thừa | Liệt sĩ | |
57 | Con cụ Lâm Tư | ||
1 | Lâm Thị Sen | ||
2 | Lâm Văn Thiết | Hải Nam | |
Bà Nguyễn Thị Mít | |||
58 | Con cụ Lâm Quí | ||
1 | Lâm Thị Nguyệt | ||
2 | Lâm Văn Chất | Đảng Ủy viên xã | |
Bà Phạm Thị Nhâm | |||
59 | Con cụ Lâm Thích | ||
1 | Lâm Thị Chó (Giang) | ||
2 | Lâm Văn Mạc | ||
3 | Lâm Văn Thái | ||
Bà Phạm Thị Thìn | |||
4 | Lâm Văn Càn | Cửa hàng trưởng | |
Bà Nguyễn Thị Sen | |||
5 | Lâm Văn Xuân | Liệt sĩ | |
6 | Lâm Thị Tuất | ||
7 | Lâm Văn Năm | ||
8 | Lâm Thị Thìn | ||
60 | Con cụ Lâm Điện | ||
1 | Lâm Văn Đượm | Trung cấp địa chất. Kỵ 01/4 | |
Bà Phạm Thị Dung | Giáo viên | ||
2 | Lâm Thị Đặm | ||
3 | Lâm Thị Từng | ||
4 | Lâm Thị Râu | ||
5 | Lâm Văn Chinh | ||
6 | Lâm Thị Hạt | ||
7 | Lâm Văn Lục | ||
8 | Lâm Thị Mùi | ||
61 | Con cụ Lâm Lộng | Kim Sơn – Phát Niệm | |
1 | Lâm văn Hội | Kỵ 03/1 | |
Bà Vũ Thị Hiền | Kỵ 08/11 | ||
62 | Con cụ Lâm Chương | ||
1 | Lâm hùng | ||
2 | Lâm Bao | ||
Bà Liên | |||
3 | Lâm thị Hành | ||
4 | Lâm thi Cầu | ||
5 | Lâm thi Ương | ||
63 | Con cụ Lâm Xương (Vô Tự) | ||
64 | Con cụ Lâm Bồng | ||
1 | Lâm vănThành | ||
Mai Thị Nhuần | |||
2 | Lâm văn Trung | ||
Hoàng Thị Duyên | |||
3 | Lâm văn Thứ | Mất sớm. Kỵ 13/1 | |
4 | Lâm văn Năm | ||
Bà Nguyễn Thị Nhạc | |||
5 | Lâm Đoạt | ||
Bà Nguyễn Thị Loan | |||
6 | Lâm Thị Bắc | ||
7 | Lâm Thị Hoa | ||
65 | Con cụ Lâm Nhâm | ||
1 | Lâm văn Tùy | ||
66 | Con cụ Lâm Thực | ||
1 | Lâm văn Sự | ||
Bà Vũ Thị Nụ | |||
2 | Lâm văn Sinh | ||
Bà Nguyễn Thị Mận | |||
3 | Lâm văn Chung | ||
Bà Nguyễn Thị Tâm | |||
4 | Lâm văn Hiếu | ||
Bà Vũ Thị Thêu | |||
5 | Lâm văn Thủy | ||
6 | Lâm thi Mai | ||
7 | Lâm thi Phượng | ||
8 | Lâm thi Lan | ||
9 | Lâm thi Huệ | ||
67 | Con ông Lâm Thạch | ||
1 | Lâm văn Tam | Liệt sĩ. Kỵ 13/9 | |
Bà Vũ Thị Hạt | |||
2 | Lâm thị Bút | ||
3 | Lâm thị Nghiên | ||
4 | Lâm thị Chỉ | ||
5 | Lâm văn Hách | Mất sớm | |
68 | Con cụ Lâm Bưởng | ||
1 | Lâm Hồng | Trưởng chi | |
Bà Phạm Thị Bánh | Kỵ 13/4 | ||
2 | Lâm Trực | ||
Bà Phạm Thị Bé | |||
3 | Lâm Thị Lự | ||
69 | Con cụ Lâm Thùng | ||
1 | Lâm Thị Toản | ||
2 | Lâm Thị Biền | ||
3 | Lâm Thị Ninh | ||
4 | Lâm Thị Lá Hà | ||
5 | Lâm Thị Mặn Hai | ||
70 | Con cụ Lâm Thại | ||
1 | Lâm Tiến | ||
Bà Vũ Thị Mến | |||
2 | Lâm Quyết | ||
Bà Ngô Thị Nga | |||
3 | Lâm Chiến | Trung cấp Thủy lợi | |
Bà Tống Thị Hồng | Giáo viên | ||
4 | Lâm Thắng | Hiệu phó | |
Bà Vũ Thị Kim | Y dược | ||
5 | Lâm Cải | Trung cấp Thủy sản | |
Bà Đặng Thị Hiền | |||
6 | Lâm Cách | Cán bộ Thương nghiệp | |
Bà Nguyễn Thị Lan | |||
7 | Lâm Thị Vui (Nộ) | ||
8 | Lâm Thị Vẻ (Vân) | ||
9 | Lâm Thị Vang | Y sỹ | |
71 | Con cụ Lâm Nhĩ | ||
1 | Lâm Quý | Giáo viên – Phó họ | |
Bà Nguyễn Thị Thìn | |||
2 | Lâm Long | Liệt sĩ – Thượng úy Đại đội trưởng | |
3 | Lâm Tẽo | Mất sớm | |
4 | Lâm Tẽo em | Mất sớm | |
5 | Lâm Khôi | Cử nhân Kỹ sư | |
Bà Nguyễn Thị Mai | Cử nhân K.Văn | ||
6 | Lâm Mục | Cử nhân Kỹ sư | |
Bà Nguyễn Thị nga | Cử nhân Kế toán | ||
7 | Lâm Khúc | Kỹ thuật máy Thủy sản | |
Bà Trần Thị Ngọc | Cán bộ nhà nghỉ mát | ||
8 | Lâm Thị Dung | Hiệu trưởng Trường mầm non Tức giang |
|
9 | Lâm Thị Nguyệt | Trung cấp nuôi dạy trẻ Tức Khánh |
|
72 | Con cụ Riệm | ||
1 | Lâm Kính | Trung cấp giao thông | |
Bà Trần Thị Khi | |||
2 | Lâm Thị Vịnh | ||
3 | Lâm Thị Hoàng | ||
4 | Lâm Thị Lan | Trung cấp giao thông | |
73 | Con cụ Lâm Quỳnh | ||
1 | Lâm Quang | ||
Bà Lê Thị Dung | |||
2 | Lâm Thái | ||
Bà Lã Thị Nụ | |||
3 | Lâm Đại | ||
Bà Nguyễn Thị Ngọt | |||
4 | Lâm Đồng | Trung cấp Dệt may | |
Bà Nguyễn Thị Linh | |||
5 | Lâm Thị Thìn | ||
6 | Lâm Thị Mùi | ||
7 | Lâm Thị Sửu | ||
8 | Lâm Thị Nguyên | ||
9 | Lâm Thị Phương | ||
74 | Con cụ Lâm Liêng | ||
1 | Lâm Tản | Cử nhân Bác sỹ | |
75 | Con cụ Lâm Phùng | ||
1 | Lâm Đề | ||
Bà Phạm Thị Nê | |||
2 | Lâm Thị Thảo | ||
3 | Lâm Thị Ruẫn | ||
4 | Lâm Thị Quang | ||
5 | Lâm Thị Chén | Mất sớm | |
76 | Con cụ Lâm Đằng | ||
1 | Lâm Can | Hiệu trưởng | |
Bà Phạm Thị Thân | |||
2 | Lâm Bé | Mất sớm | |
3 | Lâm Em | Mất sớm | |
4 | Lâm Cách | Mất sớm | |
5 | Lâm Lục | Mất sớm | |
6 | Lâm Định | Mất sớm | |
7 | Lâm Dương | ||
Bà Nguyễn Thị Huệ | |||
8 | Lâm Quy | ||
Bà Vũ Thị Hoa | |||
9 | Lâm Thị Dung | ||
10 | Lâm Thị Hồi | ||
11 | Lâm Thị Mười | ||
77 | Con cụ Lâm Lung | Nghĩa Phú – Nghĩa Hưng | |
1 | Lâm Khả | ||
Bà Đỗ Thị Rục | |||
2 | Lâm Bao | ||
Bà Nguyễn Thị Mãi | |||
3 | Lâm Khoa | Kỵ 20/9 | |
Bà Nguyễn Thị Nhâm | |||
4 | Lâm Báo | ||
Bà Đoàn Thị Bé | |||
5 | Lâm Thị Thang | ||
6 | Lâm Thị Xuất | ||
7 | Lâm Thị Ứng | ||
78 | Con cụ Lâm Linh | ||
1 | Lâm Lý | ||
Bà Nguyễn Thị Phượng | |||
79 | Con cụ Lâm Hồ | ||
1 | Lâm Chiên | ||
Bà Lã Thị Chắt | |||
2 | Lâm Có | Liệt sĩ | |
3 | Lâm Cơ | Liệt sĩ | |
4 | Lâm Thao | ||
5 | Lâm Tĩnh | ||
6 | Lâm Ký | ||
7 | Lâm Thị Tấm | ||
8 | Lâm Thị Bé | ||
80 | Con cụ Lâm Bột | ||
1 | Lâm Hinh | ||
2 | Lâm Hòa | ||
3 | Lâm Hiệp | ||
4 | Lâm Hồi | ||
5 | Lâm Hoành | ||
6 | Lâm Thị Cúc | ||
7 | Lâm Thị Muối | ||
8 | Lâm Thị Cải | ||
81 | Con cụ Lâm Côn | ||
1 | Lâm Thị Ngoạn | ||
2 | Lâm Lập | ||
Bà Ngô Thị Hòa | |||
3 | Lâm Quyết | Liệt sĩ | |
Bà Nguyễn Thị Hằng | |||
4 | Lâm Sử | ||
Bà Nguyễn Thị Oanh | |||
5 | Lâm Thị Ngoãn | ||
6 | Lâm Thị Văn | ||
7 | Lâm Đối | ||
Bà Trần Thị Ngấn | |||
8 | Lâm Thị Ngà | ||
9 | Lâm Thục | ||
82 | Con cụ Lâm Tuyết | ||
1 | Lâm Điến | ||
2 | Lâm Trịnh | ||
3 | Lâm Mậu | ||
4 | Lâm Tuân | ||
5 | Lâm Tý | ||
6 | Lâm Thất | ||
7 | Lâm Bát | ||
83 | Con cụ Lâm Kỳ | Trực Hùng – Trực Ninh | |
1 | Lâm Tược | Mất sớm | |
2 | Lâm Thảo | Mất sớm | |
3 | Lâm Kha | ||
4 | Lâm Đính | ||
5 | Lâm Thị Nhất | ||
6 | Lâm Thị Hoa | ||
7 | Lâm Thị Nhặt | ||
84 | Con cụ Lâm Luyện | ||
1 | Lâm Bính | ||
2 | Lâm Tỏa | ||
3 | Lâm Các | ||
4 | Lâm Hồng | Mất sớm | |
5 | Lâm Bình | Mất sớm | |
6 | Lâm Từng | Mất sớm | |
7 | Lâm Tân | Mất sớm | |
8 | Lâm Thị Thắm | ||
9 | Lâm Thị Thẳm | ||
10 | Lâm Thị Tía | ||
11 | Lâm Thị Rịu | ||
12 | Lâm Thị Oanh | ||
85 | Con cụ Lâm Ruân | ||
1 | Lâm Côn | Mất sớm | |
2 | Lâm Hùng | ||
3 | Lâm Hóc | ||
4 | Lâm Tư | ||
5 | Lâm Thái | ||
6 | Lâm Thị Oanh | ||
7 | Lâm Thị Lan | ||
8 | Lâm Thị Tâm | ||
86 | Con cụ Lâm Cung | Quảng Ninh | |
1 | Lâm Thới | ||
87 | Con cụ Lâm Ruệ | Trực Hùng – Trực Ninh | |
1 | Lâm Roanh | ||
88 | Con cụ Lâm Đính | ||
1 | Lâm Dung | ||
2 | Lâm Quang | Nam Bộ | |
3 | Lâm Bình | ||
4 | Lâm Thị Xuân | ||
5 | Lâm Thị Lựu | ||
89 | Con cụ Lâm Hưng | ||
1 | Lâm Phước | ||
2 | Lâm Chính | ||
3 | Lâm Rần | ||
4 | Lâm Tư | Nam Bộ | |
5 | Lâm Thị Kế | ||
6 | Lâm Thị Phê | ||
90 | Con cụ Lâm Chỉnh | ||
1 | Lâm Ruyên | ||
2 | Lâm Khải | Hà Nội | |
3 | Lâm Tình | Nam Bộ | |
4 | Lâm Tú | ||
5 | Lâm Thị Thoa | ||
6 | Lâm Thị Hồng | ||
91 | Con cụ Lâm Lới | ||
1 | Lâm Thị Anh | ||
92 | Con cụ Lâm Túc | ||
1 | Lâm Mai | Mất sớm | |
2 | Lâm Tào | Mất sớm | |
3 | Lâm Ba | Mất sớm | |
4 | Lâm Thắng | ||
5 | Lâm Thị Cúc | ||
6 | Lâm Thị Huê | ||
93 | Con cụ Lâm Tương | ||
1 | Lâm Chung | ||
2 | Lâm Đĩnh | Nam Bộ | |
94 | Con cụ Lâm Thường | ||
1 | Lâm Xúy | Mất sớm | |
2 | Lâm Thị Phiếu | ||
95 | Con cụ Lâm Hạp | ||
1 | Lâm Linh | ||
2 | Lâm Thị Phước | ||
96 | Con cụ Lâm Hàm | ||
1 | Lâm Vân | ||
2 | Lâm Bích | ||
3 | Lâm Thị Xa | ||
4 | Lâm Thị Rĩnh | ||
5 | Lâm Thị Tẻo | ||
97 | Con cụ Lâm Hào | ||
1 | Lâm Hoạt | ||
2 | Lâm Việt | ||
98 | Con cụ Lâm Bột | ||
1 | Lâm Thị Hoa | ||
2 | Lâm Thị Huệ | ||
99 | Con cụ Lâm Tuyến | Hải Giang | |
1 | Lâm Linh | ||
2 | Lâm Đình | Hà Tuyên | |
3 | Lâm Tính | Lai Châu | |
4 | Lâm Thị Thân | ||
5 | Lâm Thị Hòa | ||
6 | Lâm Thị Định | ||
100 | Con cụ Lâm Dũng | ||
1 | Lâm Lực | ||
2 | Lâm Lượng | Nam Bộ | |
3 | Lâm Đích | ||
4 | Lâm Đáng | ||
5 | Lâm Thực | ||
6 | Lâm Thị Tu | ||
7 | Lâm Thị Phương | ||
8 | Lâm Thị Nam | ||
9 | Lâm Thị Căn | ||
101 | Con cụ Lâm Tịnh | ||
1 | Lâm Tính | Liệt sĩ | |
2 | Lâm Toán | Nam Bộ | |
3 | Lâm Toàn | ||
4 | Lâm Thị Thiện | ||
5 | Lâm Thị Thao | ||
102 | Con cụ Lâm Rậu | ||
1 | Lâm Oanh | ||
2 | Lâm Thoai | Nam Bộ | |
3 | Lâm Vẻ | ||
4 | Lâm Vang | ||
5 | Lâm Bình | ||
6 | Lâm Thị Kính | ||
7 | Lâm Thị Hiên | ||
103 | Con cụ Lâm Cường | ||
1 | Lâm Hiệp | ||
2 | Lâm Nghị | Hải Thịnh | |
3 | Lâm Đông | Hải Hòa | |
4 | Lâm Thị Gấm | ||
5 | Lâm Thị Vóc | ||
104 | Con cụ Lâm Phẩm | Trực Hùng – Trực Ninh | |
1 | Lâm Bản | ||
2 | Lâm Nội | ||
3 | Lâm Thị Khuyên | ||
4 | Lâm Thị Cách | ||
5 | Lâm Thị Yên | ||
6 | Lâm Thị Ái | ||
105 | Con cụ Lâm Hàm | ||
1 | Lâm Ban | ||
2 | Lâm Bích | ||
3 | Lâm Bình | ||
4 | Lâm Dinh | ||
5 | Lâm Lân | ||
6 | Lâm Biển | Hải Phương | |
7 | Lâm Thị Cầu | ||
8 | Lâm Thị Ánh | ||
106 | Con cụ Lâm Tản | ||
1 | Lâm Sáu | ||
2 | Lâm Thị Khuỷnh | ||
107 | Con cụ Lâm Thám | ||
1 | Lâm Thị Loan | ||
2 | Lâm Thị Huệ | ||
108 | Con cụ Lâm Ấn | Hải hà – Hải Hậu | |
1 | Lâm Tín | ||
Bà Vũ Thị Thìn | |||
2 | Lâm Sự | ||
Bà Lã Thị Ngoan | |||
3 | Lâm Nhân | ||
Bà Nguyễn Thị Gấm | |||
4 | Lâm Thị Sinh | ||
5 | Lâm Thị Đức | ||
109 | Con cụ Lâm Tố | ||
1 | Lâm Vinh | ||
Bà Nguyễn Thị Đào | |||
2 | Lâm Vĩnh | ||
Bà Nguyễn Thị Liên | |||
3 | Lâm Thị Tuất | ||
110 | Con cụ Lâm Đính | Giao Xuân – Giao Thủy | |
1 | Lâm Vịnh | ||
2 | Lâm Giảng | ||
3 | Lâm Tụng | ||
4 | Lâm Thị Thực | ||
5 | Lâm Thị Ngọ | ||
111 | Con cụ Lâm Định | ||
1 | Lâm Rĩnh | Kỵ 16/7 | |
Bà Phạm Thị Ngọ | |||
2 | Lâm Chung | ||
Bà Phạm Thị Cõi | |||
3 | Lâm Khải | ||
Bà Trần Thị Hải | |||
4 | Lâm Hoán | ||
Bà Trần Thị Huệ | |||
5 | Lâm Thủy | ||
6 | Lâm Thị Hải | ||
7 | Lâm Thị Mão | ||
8 | Lâm Thị Nhiệm | ||
9 | Lâm Thị Ngọ | ||
10 | Lâm Thị Mùi | ||
11 | Lâm Thị Mùi (em) | ||
112 | Con cụ Lâm Bỉnh | ||
1 | Lâm Thể | ||
Bà Trần Thị Chỉ | |||
2 | Lâm Nho | Liệt sĩ. Kỵ 25/7 | |
3 | Lâm Thị Ngân | ||
4 | Lâm Thị Ngoan | ||
5 | Lâm Thị Hòa | ||
113 | Con cụ Lâm Bổng | Hải Quang | |
1 | Lâm Thị Rung | ||
114 | Con cụ Lâm Bính | ||
1 | Lâm Châu | Nam Bộ | |
115 | Con cụ Lâm Tỵ | ||
1 | Lâm Từ | ||
Bà Định Thị Nụ | |||
2 | Lâm Tiên | ||
Bà Trần Thị Hảo | |||
3 | Lâm Tiển | ||
Bà Hoàng Thị Nguyệt | |||
4 | Lâm Kiên | Cử nhân Bác sỹ | |
Bà Trịnh Thị Hoa | |||
5 | Lâm Thị Mão | ||
6 | Lâm Thị Ngoan | ||
116 | Con cụ Lâm Hòe | ||
1 | Lâm Luật | Nam Bộ | |
117 | Con cụ Lâm Lịch | ||
1 | Lâm Đồng | Đại úy | |
Bà Nguyễn Thị Bùi | |||
2 | Lâm Thái | VP Ủy ban Tỉnh | |
Bà Nguyễn Thị Chà | |||
3 | Lâm Tiến (Tuyến) | ||
Bà Vũ Thị Hóc | |||
4 | Lâm Thắng | Liệt sĩ | |
5 | Lâm Thị Tuyết | ||
6 | Lâm Thị Châu | ||
7 | Lâm Thị Gái | ||
118 | Con cụ Lâm Rỵ | ||
1 | Lâm Ruệ | Nam Bộ | |
2 | Lâm Thị Xoan | ||
119 | Con cụ Lâm Cơ | ||
1 | Lâm Liêm | ||
Bà Trần Thị Huệ | |||
2 | Lâm Yêm | ||
Bà Đặng Thị Lợi | |||
3 | Lâm Thiềm | Liệt sĩ. Kỵ 12/6 | |
4 | Lâm Phán | ||
Bà Lê Thị Thơm | |||
5 | Lâm Đoán | ||
Bà Trần Thị Chiến | |||
6 | Lâm Chiếu | ||
7 | Lâm Phúc | ||
8 | Lâm Thị Nhị | ||
9 | Lâm Thị Đáo | ||
10 | Lâm Thị Thìn | ||
120 | Con cụ Lâm Chỉ | ||
1 | Lâm Hưng | Liệt sĩ. Kỵ 25/12 | |
2 | Lâm Vượng | ||
Bà Hoàng Thị Hoa | |||
3 | Lâm Ánh | ||
Bà Vũ Thị Khuyên | |||
4 | Lâm Thị Na | ||
5 | Lâm Thị Tha | ||
6 | Lâm Thị Thim | Liệt sĩ. Kỵ 26/6 | |
7 | Lâm Thị Thoa | ||
121 | Con cụ Lâm Cách | Hải Quang | |
1 | Lâm Bích | ||
Bà Đặng Thị Son | |||
2 | Lâm Thắng | Liệt sĩ. Kỵ 21/10 | |
Bà Nguyễn Thị Tin | |||
3 | Lâm Bình | ||
Bà Nguyễn Thị Sáu | |||
4 | Lâm Hùng | ||
Bà Đỗ Thị Phương | |||
5 | Lâm Dũng | ||
Bà Nguyễn Thị Liên | |||
6 | Lâm Sĩ | ||
7 | Lâm Thị Thủy | ||
8 | Lâm Thị Huê | ||
9 | Lâm Thị Huệ | ||
10 | Lâm Thị Gái | Kỵ 29/3 | |
122 | Con cụ Lâm Dương | ||
1 | Lâm Long | Kỵ 15/9 | |
2 | Lâm Đông | ||
Bà Đỗ Thị Loan | |||
3 | Lâm Hiếu | ||
Bà Phạm Thị Minh | |||
4 | Lâm Tiết | ||
Bà Đỗ Thị Ngoan | |||
5 | Lâm Nghĩa | ||
Bà Lê Thị Minh | |||
6 | Lâm Cu | Mất sớm | |
7 | Lâm Thị Lan | Kỵ 05/6 | |
8 | Lâm Thị Lâm Thị | Kỵ 14/12 | |
9 | Lâm Thị Dung | ||
10 | Lâm Thị Mai | ||
11 | Lâm Thị Châu | ||
12 | Lâm Thị Thắm | ||
123 | Con cụ Lâm bách | ||
1 | Lâm Mạnh | ||
Đỗ Thị Tải | |||
2 | Lâm Tấn | ||
Bà Nguyễn Thị | |||
3 | Lâm Tới | ||
4 | Lâm Thị Lụa | ||
5 | Lâm Thị Lái | ||
6 | Lâm Thị Vóc | ||
124 | Con cụ Lâm Hiểu | Thị trấn Cồn | |
1 | Lâm Thức | ||
2 | Lâm Ích | ||
125 | Con cụ Lâm Chuyên | ||
1 | Lâm Thực | ||
2 | Lâm Soan | ||
3 | Lâm Trọng | ||
4 | Lâm Liên | ||
126 | Con cụ Lâm Chấn | ||
1 | Lâm Rạng | ||
2 | Lâm Liết | ||
3 | Lâm Thị Xuân | ||
127 | Con cụ Lâm Kiều | ||
1 | Lâm Tấn | Mất sớm | |
2 | Lâm Bính | ||
Bà Vũ Thị Nụ | |||
3 | Lâm Tương | ||
4 | Lâm Tiếp | ||
Bà Trần Thị Yến | |||
128 | Con cụ Lâm Lan | Hải Phúc | |
1 | Lâm Xuân | Phó chủ nhiệm | |
Ba Vũ Thị Thìn | |||
2 | Lâm Quý | ||
3 | Lâm Xin | ||
4 | Lâm Huê | ||
129 | Con cụ Lâm Sắc | ||
1 | Lâm Đường | ||
Bà Lại Thị Tươi | |||
2 | Lâm Phúc | Mất sớm | |
3 | Lâm Khóm | ||
130 | Con cụ Lâm Toản (Tảo) | ||
1 | Lâm Cự | ||
2 | Lâm Chất | ||
3 | Lâm Tư | ||
4 | Lâm Kính | ||
5 | Lâm Chăm | ||
131 | Con cụ Lâm Thuyên | ||
1 | Lâm Đoan | ||
2 | Lâm Đoàn | ||
3 | Lâm Dương | ||
4 | Lâm Thiết | ||
5 | Lâm Chinh | ||
132 | Con cụ Lâm Điềm | ||
1 | Lâm Điện | ||
2 | Lâm Đạm | ||
133 | Con cụ Lâm Chung | ||
1 | Lâm Cẩn | ||
2 | Lâm Hoạt | ||
134 | Con cụ Lâm Kính | ||
1 | Lâm Tinh | ||
2 | Lâm Lạc | ||
135 | Con cụ Lâm Nhuệ | ||
1 | Lâm Kiềm | ||
136 | Con cụ Lâm Phổ | ||
1 | Lâm Hiện | ||
2 | Lâm Hựu | ||
3 | Lâm Vỹ | ||
4 | Lâm Tính | ||
137 | Con cụ Lâm Giác | ||
1 | Lâm Xiển | ||
2 | Lâm Cảnh | ||
138 | Con cụ Lâm Xướng | ||
1 | Lâm Tuật | ||
2 | Lâm Chuyên | ||
139 | Con cụ Lâm Quán | ||
1 | Lâm Chình | ||
2 | Lâm Chiêm | ||
3 | Lâm Chỉnh | ||
4 | Lâm Thập | ||
5 | Lâm Đỉnh | ||
6 | Lâm Thở | ||
140 | Con cụ Lâm Khắc | ||
1 | Lâm Khoan | ||
2 | Lâm Khoái | ||
141 | Con cụ Lâm Xương | ||
1 | Lâm Cách | ||
2 | Lâm Tú | ||
142 | Con cụ Lâm Khiêm | ||
1 | Lâm Yên | ||
2 | Lâm Ẩu | ||
3 | Lâm Tu | ||
143 | Con cụ Lâm Hoạt | ||
1 | Lâm Đoàn | ||
144 | Con cụ Lâm Ruân | ||
1 | Lâm Nguyên | ||
145 | Con cụ Lâm Thuấn | ||
1 | Lâm Hanh | ||
2 | Lâm Hành | ||
146 | Con cụ Lâm Mạch | ||
1 | Lâm Lân | ||
2 | Lâm Ly | ||
3 | Lâm Nghi | ||
147 | Con cụ Lâm Hưởng | ||
1 | Lâm Chuân | Nam Bộ | |
2 | Lâm Hậu | ||
3 | Lâm Phu | ||
148 | Con cụ Lâm Hành | Kim Sơn – Phát Diện | |
1 | Lâm Anh | ||
2 | Lâm Tứ | ||
3 | Lâm Luật | ||
149 | Con cụ Lâm Xạ | Hải Phúc | |
1 | Lâm Bích | ||
150 | Con cụ Lâm Nhiêu | ||
1 | Lâm Thuấn | ||
2 | Lâm Nghiêu | ||
3 | Lâm Phấn | ||
4 | Lâm Thống | ||
5 | Lâm Tíu | ||
151 | Con cụ Lâm Phiêu | ||
1 | Lâm Viễn | Liệt sĩ | |
2 | Lâm Tìu | ||
3 | Lâm Phong | ||
4 | Lâm Thành | Hà Nội | |
5 | Lâm Đông | ||
152 | Con cụ Lâm Ngôn | ||
1 | Lâm Sự | Hà Nội | |
2 | Lâm Đắc | ||
3 | Lâm Be | ||
4 | Lâm Ngữ | ||
5 | Lâm Tuấn | ||
153 | Con cụ Lâm An | ||
1 | Lâm Nghị | ||
2 | Lâm Toán | ||
154 | Con cụ Lâm Vân | ||
1 | Lâm Hoàng | ||
2 | Lâm Việt | ||
155 | Con cụ Lâm Ước | ||
1 | Lâm Tước | ||
156 | Con cụ Lâm Soạn | Mộc Đức – Giao Thủy | |
1 | Lâm Chương | ||
2 | Lâm Chung | ||
3 | Lâm Tân | ||
157 | Con cụ Lâm Hoan | ||
1 | Lâm Hân | ||
158 | Con cụ Lâm Bổng | ||
1 | Lâm Tứ | ||
Bà Lã Thị Đài | |||
2 | Lâm Thi | ||
Bà Phạm Thị Hồng | |||
3 | Lâm Chính | ||
4 | Lâm Thức | ||
Bà Vũ Thị Mai | |||
5 | Bà Lâm Thị | ||
6 | Lâm Thị Sen | ||
159 | Con cụ Lâm Giới | ||
1 | Lâm Khải | ||
2 | Lâm Chi | ||
3 | Lâm Nhân | ||
160 | Con cụ Lâm Kiềm | ||
1 | Lâm Chỉ | ||
2 | Lâm Ry | ||
3 | Lâm Kiêm | ||
4 | Lâm Hùng | ||
161 | Con cụ Lâm Đán | Hải Quang | |
1 | Lâm Tảo | ||
Bà Cao Thị Gấm | |||
2 | Lâm Đản | ||
Bà Phạm Thị Luyến | |||
3 | Lâm Đàn | ||
Bà Lại Thị Quyền | |||
4 | Lâm Dương | ||
Bà Lê Thị Thao | |||
5 | Lâm Thị Mến | ||
162 | Con cụ Lâm Tắc | ||
1 | Lâm Tinh | ||
2 | Lâm Tành | ||
163 | Con cụ Lâm Khánh | ||
1 | Lâm Cổn | ||
2 | Lâm Nguyên | ||
164 | Con cụ Lâm San | ||
1 | Lâm Hùng | ||
165 | Con cụ Lâm Sứ | ||
1 | Lâm Hành | ||
2 | Lâm Tuyên | ||
166 | Con cụ Lâm Ngạn | ||
1 | Lâm Vân | ||
2 | Lâm Vàn | ||
3 | Lâm Ngủ | ||
4 | Lâm Ngữ | ||
167 | Con cụ Lâm Mai | ||
1 | Lâm Luyện | ||
168 | Con cụ Lâm Thường | ||
1 | Lâm Kha | ||
2 | Lâm Hoán | ||
3 | Lâm Luyến | ||
4 | Lâm Hoãn | ||
5 | Lâm Tường | ||
6 | Lâm Hạnh | ||
7 | Lâm Bảy | ||
169 | Con cụ Lâm Uyển | Hải Quang | |
1 | Lâm Toản | ||
Bà Cao Thị Mến | |||
2 | Lâm Thị Ngọt | ||
3 | Lâm Tam | ||
Bà Đinh Thị Soi | |||
4 | Lâm Tứ | ||
Bà Đinh Thị Hợi | |||
5 | Lâm Thị Lượt | ||
170 | Con cụ Lâm Chuyển | ||
1 | Lâm Thị Đào | ||
2 | Bà Nhung | ||
3 | Lâm Toàn | ||
Bà Phạm Thị Yêu | |||
4 | Lâm Thị Gấm | ||
5 | Lâm Thị Hợi | ||
6 | Lâm Viễn | ||
171 | Con cụ Lâm Nhạc | ||
1 | Lâm Rang | ||
2 | Lâm Thành | ||
3 | Lâm Thạch | ||
4 | Lâm Hanh | ||
5 | Lâm Hạnh | ||
172 | Con cụ Lâm Thế | ||
1 | Lâm Hùng | ||
173 | Con cụ Lâm Phương | ||
1 | Lâm Phượng | ||
2 | Lâm Hoàng | ||
174 | Con cụ Lâm Chính | ||
1 | Lâm Nghĩa | ||
2 | Lâm Hương | ||
3 | Lâm Bính | ||
175 | Con cụ Lâm Thóc | ||
1 | Lâm Đàn | ||
176 | Con cụ Lâm Nghiệp | ||
1 | Lâm Du | ||
177 | Con cụ Lâm Thực | ||
1 | Lâm Chiến | ||
2 | Lâm Chanh | ||
178 | Con cụ Lâm Hóa | ||
1 | Lâm Rạng | ||
2 | Lâm Rỵ | ||
179 | Con cụ Lâm Nhiễu | ||
1 | Lâm Hoán | ||
2 | Lâm Hoan | ||
3 | Lâm Hiền | ||
180 | Con cụ Lâm Dõng | ||
1 | Lâm Tú | ||
2 | Lâm Hấn | ||
3 | Lâm Khoan | ||
4 | Lâm Han | ||
5 | Lâm Khoái | ||
181 | Con cụ Lâm Ngân | ||
1 | Lâm Thiện | ||
2 | Lâm Hiên | ||
3 | Lâm Tân | ||
182 | Con cụ Lâm Hạp | ||
1 | Lâm Thực | ||
2 | Lâm Pháp | ||
3 | Lâm Lệnh | ||
183 | Con cụ Lâm Lã | ||
1 | Lâm Thảnh | ||
2 | Lâm Thơi | ||
3 | Lâm Nghĩa | ||
4 | Lâm Lương | ||
184 | Con cụ Lâm Thơ | ||
1 | Lâm Phú | ||
2 | Lâm Vinh | ||
185 | Con cụ Lâm Kế | ||
1 | Lâm Kí | ||
2 | Lâm Kết | ||
186 | Con cụ Lâm Chi | ||
1 | Lâm Cẩn | ||
2 | Lâm Hòe | ||
3 | Lâm Thân | ||
4 | Lâm Thòa | ||
5 | Lâm Thiệp | ||
6 | Lâm Tập | ||
187 | Con cụ Lâm Sung | ||
1 | Lâm Thái | ||
2 | Lâm Tuấn | ||
3 | Lâm Trực | ||
4 | Lâm Chính | ||
188 | Con cụ Lâm Dực | ||
1 | Lâm Phúc | ||
2 | Lâm Vinh | ||
3 | Lâm Hưng | ||
189 | Con cụ Lâm Chương | ||
1 | Lâm Thành | ||
2 | Lâm Lượng | ||
3 | Lâm Doanh | ||
4 | Lâm Khanh | ||
190 | Con cụ Lâm Hưng | ||
1 | Lâm Hùng | ||
2 | Lâm Hải | ||
191 | Con cụ Lâm Huy | ||
1 | Lâm Càn | ||
192 | Con cụ Lâm Hiến | ||
1 | Lâm Hưởng | ||
2 | Lâm Lộc | ||
193 | Con cụ Lâm Bính | Trực Hùng – Trực Ninh | |
1 | Lâm Roãm | ||
Bà Vũ Thị Gắt | |||
2 | Lâm Đán | ||
3 | Lâm Rật | ||
4 | Lâm Thị Hợi | ||
5 | Lâm Thị Hợp | ||
6 | Lâm Thị Canh | ||
194 | Con cụ Lâm Hữu | ||
1 | Lâm Ry | ||
Bà Vũ Thị Miếng | |||
2 | Lâm Thị Lớn | ||
3 | Lâm Thị Bé | ||
4 | Lâm Thị Hin | ||
195 | Con cụ Lâm Công | ||
1 | Lâm Ba | ||
2 | Lâm Bốn | ||
3 | Lâm Thị Quế | ||
196 | Con cụ Lâm Rinh | ||
1 | Lâm Tình | ||
Bà Đào Thị Hơn | |||
2 | Lâm Huỳnh | ||
Bà Vũ Thị Bê | |||
3 | Lâm Doanh | ||
Bà Lưu Thị Ánh | |||
4 | Lâm Cách | ||
Bà Đặng Thị Đào | |||
5 | Lâm Thị Sáu | ||
197 | Con cụ Lâm Ước | ||
1 | Lâm Chung | ||
2 | Lâm Diện | ||
3 | Lâm Hiên | ||
198 | Con cụ Lâm Lung | Hải Thanh | |
1 | Lâm Năng | ||
2 | Lâm Lạc | ||
3 | Lâm Dân | ||
199 | Con cụ Lâm Linh | ||
1 | Lâm Luân | ||
2 | Lâm Vân | ||
200 | Con cụ Lâm Luyện | ||
1 | Lâm Gián | ||
Bà Phạm Thị. | |||
2 | Lâm Thị Phu | ||
3 | Lâm Các | ||
Bà Lê Thị. | |||
4 | Lâm Ưng | ||
5 | Lâm Nung | ||
Bà Trần Thị Trán | |||
Bà Nguyễn Thị Hằng | |||
6 | Lâm Hệ | ||
7 | Lâm Thị Điệt | ||
8 | Lâm Thị Ban | ||
9 | Lâm Bội | ||
201 | Con cụ Lâm Đăng | ||
1 | Lâm Rong | Nam Bộ | |
2 | Lâm Tuyết | ||
Bà Nguyễn Thị Xuân | |||
3 | Lâm Thị Đãi | ||
4 | Lâm Hà | ||
5 | Lâm Huy | ||
Bà Nguyễn Thị Xấu | |||
202 | Con cụ Lâm Hy | ||
1 | Lâm Thị Đối | ||
2 | Lâm Đóm | ||
3 | Lâm Thị Chén | ||
4 | Lâm Rái | ||
5 | Lâm Cư | ||
Bà Vũ Thị Vọp | |||
6 | Lâm Quỷnh | Liệt sĩ | |
203 | Con cụ Lâm Phước | ||
1 | Lâm Thị Vóc | ||
204 | Con cụ Lâm Thiện | ||
1 | Lâm Thị Khá | ||
205 | Con cụ Lâm Hán | ||
1 | Lâm Thị Hiên | ||
2 | Lâm Thị Tỵ | ||
3 | Lâm Thị Mận | ||
4 | Lâm Thị Thụy | ||
206 | Con cụ Lâm Lại | ||
1 | Lâm Thị Lái | ||
2 | Lâm Thị Lan | ||
3 | Lâm Xuân | Kỵ 2/3 | |
Bà Phạm Thị Nguyệt | |||
4 | Lâm Thị Khuyên | ||
207 | Con cụ Lâm Nam | ||
1 | Lâm Thái | Kỵ 25/7 | |
Bà Vũ Thị Tách | |||
2 | Lâm Hòa | ||
Bà Đỗ Thị Cucú | |||
3 | Lâm Thắng | ||
Bà Phạm Thị Toan | |||
4 | Lâm Đức | ||
Bà Phạm Thị Lẽ | |||
5 | Lâm Thị Loan | ||
6 | Lâm Tân | ||
Bà Phạm Thị Thảo | |||
7 | Lâm Bắc | ||
Bà Phạm Thị Vui | |||
208 | Con cụ Lâm Thu | ||
1 | Lâm Thị Mận | ||
2 | Lâm Thị Thục | ||
3 | Lâm Tiêng | ||
4 | Lâm Thị Nhạn | ||
5 | Lâm Biềng | ||
Bà Mai Thị Nhớn | |||
6 | Lâm Thoan | ||
7 | Lâm Thị Nhưng | ||
8 | Lâm Tuông | ||
9 | Lâm Bao | ||
10 | Lâm Luông | ||
209 | Con cụ Lâm Thuật | ||
1 | Lâm Tạo | Kỵ 01/5 | |
Bà Nguyễn Thị Nghé | Kỵ 03/10 | ||
2 | Lâm Thị Đỏ | ||
3 | Lâm Vân | ||
Bà Nguyễn Thị Nghi | |||
4 | Lâm Thị Nhuần | ||
5 | Lâm Đạt | ||
6 | Lâm Thận | ||
7 | Lâm Định | ||
8 | Lâm Thiên | ||
9 | Lâm Tuế | ||
Bà Mai Thị Ánh | |||
10 | Lâm Thám | ||
210 | Con cụ Lâm Rương | ||
1 | Lâm Lăng | ||
Bà Trần Thị cậy | |||
2 | Lâm Thị Tạo | ||
3 | Lâm Thị Sư | ||
4 | Lâm Thị Huống | ||
211 | Con cụ Lâm Cương | ||
1 | Lâm Thỉnh | ||
2 | Lâm Vắt (Cát) | ||
3 | Lâm Ve | ||
212 | Con cụ Lâm Thán | ||
1 | Lâm Thị Chính | ||
2 | Lâm Thị Na | ||
3 | Lâm Thán | ||
Bà Nguyễn Thị Tuyết | |||
213 | Con cụ Lâm Nếp | ||
1 | Lâm Thạch | Giáo viên | |
Bà Nguyễn Thị Quý | |||
2 | Lâm Điền | Liệt sĩ | |
3 | Lâm Thị Hoa | ||
4 | Lâm Thị Thu | ||
5 | Lâm Thị Dung | ||
6 | Lâm Dự | ||
214 | Con cụ Lâm Việt | ||
1 | Lâm Thị Hà | ||
2 | Lâm Anh | ||
Bà Vũ Thị Hà | |||
3 | Lâm Phong | ||
Bà Đào Thị Xuyên | |||
4 | Lâm Thị Sợi | ||
5 | Lâm Thị Hồng | ||
6 | Lâm Thị Lụa | ||
7 | Lâm Yến | ||
215 | Con cụ Lâm Ý | ||
1 | Lâm Thứ | ||
2 | Lâm Nhị | ||
3 | Lâm Thị Quý | ||
4 | Lâm Thị Huê | ||
5 | Lâm Thị Lan | ||
6 | Lâm Thắng | ||
7 | Lâm Lợi | ||
216 | Con cụ Lâm Túy | ||
1 | Lâm Mai | ||
Bà Phạm Thị Hòa | |||
2 | Lâm Thanh | ||
Bà Phạm Thị Dứa | |||
3 | Lâm Sơn | ||
Bà Nguyễn Thị Thụy | |||
4 | Lâm Xuân | ||
Bà Sùng Thị Nùng | |||
5 | Lâm Thị Nhật | ||
6 | Lâm Thị Nguyệt | ||
7 | Lâm Thị Ngọt | ||
217 | Con cụ Lâm Bội | ||
1 | Lâm Nho | ||
2 | Lâm Thị Hổi | ||
3 | Lâm Thị Hương | ||
4 | Lâm Tuệ | ||
5 | Lâm Thị Minh | ||
6 | Lâm Thị Khuê | ||
7 | Lâm Thị Vòng | ||
218 | Con cụ Lâm Dân | ||
1 | Lâm Thị Các | ||
2 | Lâm Thị Lung | ||
3 | Lâm Thị Bội | ||
219 | Con cụ Lâm Thu | ||
1 | Lâm Tiệng | ||
2 | Lâm Biếng | ||
3 | Lâm Thoan | ||
4 | Lâm Luông | ||
5 | Lâm Bao | ||
220 | Con cụ Lâm Thuật | ||
1 | Lâm Tạo | ||
2 | Lâm Vân | ||
Bà Nguyễn Thị Nghi | |||
3 | Lâm Đạt | ||
4 | Lâm Thân | ||
5 | Lâm Định | ||
6 | Lâm Thiện | ||
7 | Lâm Tuế | ||
Bà Mai Thị Anh | |||
221 | Con cụ Lâm Rương | ||
1 | Lâm Lăng | ||
Bà Trần Thị Cậy | |||
222 | Con cụ Lâm Cương | ||
1 | Lâm Thỉnh | ||
Bà Phạm Thị Lan | |||
2 | Lâm Cát | ||
3 | Lâm Ve | ||
ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN | |||
1 | Con ông Lâm Hoành | ||
1 | Lâm Văn Xuân | ||
Bà Vũ Thị Ngọt | |||
2 | Con ông Lâm Mẫn | ||
1 | Lâm Văn Ca | ||
2 | Lâm Thế Vinh | Giáo viên – Đại úy | |
Bà Mai Thị Minh | |||
3 | Lâm Thị Thìn | ||
4 | Lâm Thị Tuất | ||
5 | Lâm Ngọc Cấn | ||
Bà Đỗ Thị Hoa | |||
6 | Lâm Văn Út | ||
3 | Con ông Lâm Đóa | ||
1 | Lâm Thị Khuy (Trọng) | ||
2 | Lâm Thị Khuy (em) | Mất sớm | |
3 | Lâm Văn Đính | ||
4 | Lâm Văn Định | ||
Ba Nguyễn Thị Rần | |||
5 | Lâm Thị Khoa (Chinh) | ||
6 | Lâm Văn Khảng | ||
Bà Đông Thị Hằng | |||
7 | Lâm Văn Đang | ||
8 | Lâm Văn Hóa | ||
8 | Lâm Văn Tám | ||
10 | Lâm Văn Đoan | ||
11 | Lâm Văn Thiên | Mất sớm | |
12 | Lâm Văn Tá | ||
4 | Con ông Lâm Hiển | ||
5 | Con ông Lâm Gián | ||
1 | Lâm Thị Huệ (Ngọc) | ||
2 | Lâm Văn Vinh | ||
Bà Đào Thị Nụ | |||
3 | Lâm Thị Hoán (Bình) | ||
4 | Lâm Văn Câu | Mất sớm | |
5 | Lâm Thị Mùi | ||
6 | Lâm Thị Hiền (Luật) | ||
7 | Lâm Thị Sửu (Hưng) | ||
8 | Lâm Thị Mão (Vụ) | ||
9 | Lâm Thị Hòa (Sơn) | ||
6 | Con ông Lâm Kha | ||
1 | Lâm Văn Vân | Trung cấp nông nghiệp | |
Bà Nguyễn Thị Vân | |||
2 | Lâm Văn Xuân | ||
3 | Lâm Văn Thúy | ||
Bà Vũ Thị Lầu | |||
4 | Lâm Viết Văn | ||
Bà Vũ Thị Hà | |||
5 | Lâm Văn Ninh | Mất sớm | |
6 | Lâm Thị Nga | ||
7 | Lâm Thị Sen | ||
8 | Lâm Thị Vui | ||
7 | Con ông Lâm Khái | ||
1 | Lâm Thị Rần (Duyên) | ||
2 | Lâm Thị Thân | ||
3 | Lâm Văn Thành | ||
Bà Nguyễn Thị Nụ | |||
4 | Lâm Thị Mận (Lực) | ||
5 | Lâm Văn Địch | ||
6 | Lâm Văn Thắng | ||
Bà Vũ Thị Mận | |||
8 | Con ông Lâm Nam | ||
1 | Lâm Ngọc Ninh | ||
Phạm Thị Thoan | |||
2 | Lâm Thị Bớt | ||
3 | Lâm Thị Dậu (Kha) | ||
4 | Lâm Văn Hoài | ||
Bà Đinh Thị Nghí | |||
5 | Lâm Văn Vân | ||
Bà Lê Thị Nguyệt | |||
6 | Lâm Văn Hiến | ||
B2 Đặng Thị Nụ | |||
7 | Lâm Thị Nhài (Hanh) | ||
8 | Lâm Thị Mai (Bắc) | ||
9 | Con ông Lâm Thại | ||
1 | Lâm Văn Chiến | ||
Bà Phạm Thị Nhâm | |||
2 | Lâm Thị Thêu | ||
3 | Lâm Văn Thỏa | ||
Bà Vũ Thị Nụ | |||
4 | Lâm Ngọc Gấm | ||
Bà Vũ Thị Đào | |||
5 | Lâm Ngọc Thanh | ||
Bà Nguyễn Thị Yên | |||
6 | Lâm Thị Vui | ||
10 | Con ông Lâm Yêng | ||
1 | Lâm Thị Cải (Đông) | ||
2 | Lâm Văn Rĩnh | ||
Bà Vũ Thị Ngát | |||
3 | Lâm Thị Cúc | ||
4 | Lâm Ngọc Roãn | ||
Bà Đỗ Thị Sửu | |||
5 | Lâm Thị Sen | ||
6 | Lâm Văn Loãn | ||
Bà Thị Oanh | |||
7 | Lâm Thị Lụa | ||
8 | Lâm Thị Hạt | ||
11 | Con ông Lâm Giáp | ||
1 | Lâm Ngọc Khoa | Mất sớm | |
2 | Lâm Thị Liên (Thắng) | ||
3 | Lâm Ngọc Kim | Chủ tịch xã | |
Bà Nguyễn Thị Linh | |||
4 | Lâm Ngọc Thoa | ||
Bà Phạm Thị Tuyết | |||
5 | Lâm Ngọc Đinh | ||
Bà Đỗ Thị Hằng | |||
6 | Lâm Thị Lan (Cát) | ||
7 | Lâm Thị Huệ (Hạnh) | ||
8 | Lâm Thị Cây | ||
9 | Lâm Thị Hồng | ||
10 | Lâm Thị Mơ | ||
12 | Con ông Lâm Môn | ||
1 | Lâm Văn Phiệt | Giáo viên | |
Bà Vũ Thị Lụa | |||
2 | Lâm Thị Lan | ||
3 | Lâm Thị Hồi | ||
4 | Lâm Viết Đông | Thiếu tướng quân đôi | |
Bà Ngô Thị Ngọc | |||
5 | Lâm Viết Xuân | ||
Bà Nguyễn Thị Hồng | |||
6 | Lâm Thị Hoa | ||
7 | Lâm Thị Sen | ||
13 | Con ông Lâm Thác | ||
1 | Lâm Văn Bình | ||
2 | Lâm Thị Minh | ||
3 | Lâm Văn Hóa | ||
4 | Lâm Văn Hiệp | ||
5 | Lâm Văn Tiến | ||
6 | Lâm Thị Thu | ||
14 | Con ông Lâm Bồi | ||
1 | Lâm Thị Tâm | ||
2 | Lâm Thị Thảo | ||
3 | Lâm Văn Thưởng | ||
Bà Đỗ Thị Tươi | |||
15 | Con ông Lâm Tặng | ||
1 | Lâm Văn Thưởng | (Chuyển con nuôi ông Bồi) | |
Bà Đỗ Thị Tươi | |||
2 | Lâm Văn Được | ||
Bà Hoàng Thị Loan | |||
3 | Lâm Thị Hiền | ||
4 | Lâm Thị Nguyệt (Huy) | ||
5 | Lâm Thị Nga (Khải) | ||
6 | Lâm Văn Duẩn | ||
Bà Nguyễn Thị Thu | |||
7 | Lâm Văn Dưỡng | ||
Bà Phạm Thị Nhung | |||
8 | Lâm Lã Nhớ | ||
9 | Lâm Thị Lành | ||
16 | Con ông Lâm Rong | ||
1 | Lâm Văn Ru | ||
Bà Vũ Thị Nhạn | |||
2 | Lâm Văn Cổn | ||
Bà Trần Thị Hồng | |||
3 | Lâm Thị Tỵ | ||
4 | Lâm Văn Thân | ||
Bà Đỗ Thị Lụa | |||
5 | Lâm Thị Tuấn | ||
6 | Lâm Văn Kính | ||
Bà Lê Thị Ca | |||
17 | Con ông Lâm Tước | ||
1 | Lâm Hữu Tôn | ||
2 | Lâm Thị Tuyết | ||
3 | Lâm Thị Anh | ||
4 | Lâm Thị Ngọc | ||
5 | Lâm Thị Tuyến | ||
6 | Lâm Hải Điền | ||
18 | Con ông Lâm Chức | ||
1 | Lâm Thị Hồng (Liên) | ||
2 | Lâm Văn Kháng | ||
Bà Vũ Thị Tuân | |||
3 | Lâm Văn Chiến | ||
Bà Nguyễn Thị Hằng | |||
4 | Lâm Văn Thức | ||
Bà Đặng Thị Tỉnh | |||
5 | Lâm Thị Tý | ||
6 | Lâm Thị Hòa | ||
7 | Lâm Văn Chương | ||
8 | Lâm Văn Chánh | ||
Bà Đỗ Thị Dung | |||
9 | Lâm Thị Hoa | ||
10 | Lâm Văn Vượng | Mất sớm | |
19 | Con ông Lâm Nghiêm | ||
1 | Lâm Thị Ninh | ||
2 | Lâm Thị Dũng | ||
3 | Lâm Thị Dung | ||
4 | Lâm Thị Thúy | ||
5 | Lâm Thị Nga | ||
6 | Lâm Thị Tỷ | ||
7 | Lâm Văn Chung | ||
8 | Lâm Văn Chỉnh | ||
9 | Lâm Văn Ny | ||
10 | Lâm Thị Hoa | ||
11 | Lâm Thị Hồng | ||
12 | Lâm Thị Tuyết | ||
13 | Lâm Thị Tâm | ||
20 | Con ông Lâm Văn | ||
1 | Lâm Thị Phượng | ||
2 | Lâm Văn Công (Toàn) | ||
21 | Con ông Lâm Hiệu | ||
1 | Lâm Tuyết Hường | ||
2 | Lâm Ánh Tuyết | ||
3 | Lâm Hồng Nê | ||
4 | Lâm Luyến My | ||
5 | Lâm Cao Huy | ||
22 | Con ông Lâm Thắng | ||
1 | Lâm Văn Nhất (Quyết) | ||
Bà Nguyễn Thị Hồng | |||
2 | Lâm Văn Nhị | ||
Bà Trần Thị Thúy | |||
3 | Lâm Văn Tam | ||
Bà Nguyễn Thị Miến | |||
4 | Lâm Thị Tơ | ||
5 | Lâm Thị Sợi | ||
6 | Lâm Văn Thế | ||
23 | Con ông Lâm Rế | ||
1 | Lâm Thị Dịu | ||
2 | Lâm Thị Mơ | ||
3 | Lâm Văn Đa | ||
24 | Con ông Lâm Bun | ||
1 | Lâm Thành Ủy | ||
2 | Lâm Thị Mai | ||
Con ông Lâm Bảy | |||
1 | Lâm Khánh Thành | ||
2 | Lâm Quyết Tiến | ||
25 | Con ông Lâm Hỗ | ||
1 | Lâm Thị Lan | ||
2 | Lâm Công Hoan | ||
Bà Phạm Thị Tuyết | |||
3 | Lâm Văn Huân | ||
Bà Vũ Thị Xuân | |||
4 | Lâm Văn Giao | ||
5 | Lâm Thị Sen | ||
6 | Lâm Văn Thiệp | ||
7 | Lâm Văn Bằng | ||
Bà Phạm Thị Minh | |||
26 | Con ông Lâm Hoạt | ||
1 | Lâm Văn Hưởng | Kỹ sư -Vũng tàu | |
Thu | |||
2 | Lâm Thị Thu Hương | Kế toán tài chinh -Vũng tàu | |
27 | Con ông Lâm Hùng | ||
1 | Lâm Văn Chí | ||
2 | Lâm Văn Hào | ||
28 | Con ông Lâm Lực | ||
1 | Lâm Thị Nga | ||
2 | Lâm Thị Ngọc | ||
3 | Lâm Thị Hiền | ||
29 | Con ông Lâm Văn Hòa | Bình Long -bình phước | |
1 | Lâm Thị Hạnh | Bình Long -bình phước | |
2 | Lâm Thị Huê | Bình Long -bình phước | |
30 | Con ông Lâm Ngân | ||
1 | Lâm Thị Chè (Thìn) | ||
2 | Lâm Thị Tươi | ||
3 | Lâm Thanh Kim | ||
Bà Nguyễn Thị Thìn | |||
4 | Lâm Xuân Vang | ||
31 | Con ông Lâm Thục | ||
1 | Lâm Thị Thư | Sài Gòn | |
2 | Lâm Duy Khánh | Sài Gòn | |
32 | Con ông Lâm Lập | ||
1 | Lâm Thị Hòa | ||
2 | Lâm Văn Nguyên | ||
33 | Con ông Lâm Sáu | ||
1 | Lâm Văn Nam | Sài Gòn | |
2 | Lâm thị Hoa | Sài Gòn | |
34 | Con ông Lâm Văn Hữu | ||
1 | Lâm Ngọc Hộ | chủ doanh nghiệp- Vũng Tàu | |
Trương Thị An | |||
35 | Con ông Lâm Đảm | ||
1 | Lâm Văn Đang | Đà Nẵng | |
Phạm Thị Mỹ Hạnh | |||
2 | Lâm Thị Quỳnh | Gia Lai | |
3 | Lâm Thị Lan | Gia Lai | |
4 | Lâm Thị Ninh | Gia Lai | |
36 | Con ông Lâm Liên | ||
1 | Lâm Thị Hoa | ||
2 | Lâm Văn Thiên | ||
Trần thị Hiền | |||
3 | Lâm Thị Hà | ||
4 | Lâm Văn Tài | ||
Phạm Thị Thanh | |||
37 | Con ông Lâm Văn Bối | ||
1 | Lâm Thanh Tâm | ||
2 | Lâm Ngọc Hải | ||
38 | Con ông Lâm Bao | ||
1 | Lâm Văn Long | ||
2 | Lâm Ngọc Phương | ||
3 | Vũ Thi Thu | ||
4 | Lâm Thị Trang | ||
39 | Con ông Lâm Lang | ||
1 | Lâm Thị Biên | ||
2 | Lâm Thị Bình | ||
3 | Lâm Văn Kha | ||
4 | Bà Vũ Thị Chiến | ||
5 | Lâm Thị Minh | ||
6 | Lâm Viết Văn | ||
7 | Lâm Thị Mai | ||
8 | Lâm Thị Hằng | ||
9 | Lâm Thị Hoa | ||
10 | Lâm Thị Đào | ||
11 | Lâm Văn Vương | ||
40 | Con ông Lâm Sơn | ||
1 | Lâm Văn Thịnh | ||
2 | Lâm Văn Diệp | ||
Bà Nguyễn Thị Hoa | |||
3 | Lâm Thị Sen | ||
4 | Lâm Thị Tươi | ||
41 | Con ông Lâm Khương | ||
1 | Lâm Thị Ánh | ||
2 | Lâm Thị Ngoan | ||
3 | Lâm Văn Tuấn | ||
4 | Lâm Văn Khải | ||
42 | Con ông Lâm Đê | ||
1 | Lâm Thị Huê | ||
2 | Lâm Thị Thơm | ||
3 | Lâm Thị Ngát | ||
4 | Lâm Văn Đồng | ||
43 | Con ông Lâm Nghiễm | ||
1 | Lâm Văn Giải | ||
2 | Lâm Văn Vinh | ||
3 | Lâm Thị Thi | ||
4 | Lâm Thị Vân | ||
5 | Lâm Văn Huy | ||
44 | Con ông Lâm Bá | ||
1 | Lâm Văn Cu | Mất sớm | |
2 | Lâm Văn Cu | Mất sớm | |
3 | Lâm Thị Sợi (Điều) | ||
4 | Lâm Thị Mùi | Giáo viên | |
45 | Con ông Lâm Lới | ||
1 | Lâm Văn Ruy | ||
Trần Thị Nhiệm | |||
2 | Lâm Văn Cu | ||
3 | Lâm Thị Hồi (Thịnh) | ||
4 | Lâm Thị Băng | ||
5 | Lâm Thị Thân (Nga) | ||
6 | Lâm Văn Phong | ||
Bà Phạm Thị Nhiệm | |||
7 | Lâm Văn Ly | ||
Bà Nguyễn Thị Nhung | |||
8 | Lâm Văn Sự | ||
Bà Vũ Thị Hóa | |||
9 | Lâm Thị Huệ | ||
46 | Con ông Lâm Nghĩa | ||
1 | Lâm Văn Riễm | ||
2 | Lâm Thị Ly | ||
3 | Lâm Thị Sự | ||
4 | Lâm Thị Hạt | ||
5 | Lâm Thị Hồng | ||
47 | Con ông Lâm Mật | ||
1 | Lâm Thị Nhuần | ||
2 | Lâm Văn Cu | ||
3 | Lâm Văn Lạc | ||
Bà Nguyễn Thị Hiên | |||
4 | Lâm Văn Dũng | ||
Bà Nguyễn Thị Quyên | |||
5 | Lâm Thị Nhuân | ||
6 | Lâm Thị Nhân | ||
48 | Con ông Lâm Cay | ||
1 | Lâm Văn Quế | ||
Bà Vũ Thị Dậu | |||
2 | Lâm Văn Thanh | ||
Bà Đoàn Thị Ngọ | |||
3 | Lâm Văn Đệ | ||
Bà Vũ Thị Tỵ | |||
4 | Lâm Văn Mùi | ||
49 | Con ông Lâm Toan | ||
1 | Lâm Văn Cu | ||
2 | Lâm Thị Loan (Châu) | ||
3 | Lâm Thị Phượng (An) | ||
4 | Lâm Văn Thịnh | ||
Bà Nguyễn Thị Hồng | |||
5 | Lâm Thị Nga | ||
6 | Lâm Thị Hoa | ||
7 | Lâm Văn Đoan | ||
Bà Nguyễn Thị Hòa | |||
8 | Lâm Văn Khoa | ||
50 | Con ông Lâm Cánh | ||
1 | Lâm Văn Cường | Giáo viên – Chủ tịch Công Đoàn | |
Bà Đỗ Thị Phấn | Giáo viên | ||
2 | Lâm Thị Quế | ||
3 | Lâm Thị Huệ | ||
51 | Con ông Lâm Yến | ||
1 | Lâm Văn Bật | Thư ký họ – Xã đội phó | |
Bà Hoàng Thị Thanh | |||
2 | Lâm Văn Ba | ||
Bà Trần Thị Thìn | |||
3 | Lâm Văn Năm | Cán bộ tổ chức tỉnh úy Lai Châu | |
Bà Ngô Thị Tuân | |||
4 | Lâm Văn Sáu | ||
Bà Nguyễn Thị Oanh | |||
5 | Lâm Văn Linh | ||
6 | Lâm Văn Cu | ||
7 | Lâm Thị Tuân | ||
8 | Lâm Thị Nhuấn | ||
9 | Lâm Thị Mão | ||
10 | Lâm Thị Mười | ||
52 | Con ông Lâm Lập | ||
1 | Lâm Văn Chung | ||
Bà Nguyễn Thị Hiền | |||
53 | Con ông Lâm Giang | ||
1 | Lâm Văn Đông | Phó bí thư Đảng ủy xã | |
Bà Phạm Thị Loan | |||
2 | Lâm Văn Đảo | Hiệu trưởng cấp I | |
Bà Nguyễn Thị Chúc | |||
3 | Lâm Văn Kính | ||
Bà Nguyễn Thị Tám | |||
4 | Lâm Văn Bính | ||
Bà Phạm Thị Nguyệt | |||
5 | Lâm Thị Dậu (Bảo) | ||
6 | Lâm Thị Hợi (Khẩn) | ||
7 | Lâm Thị Mận | ||
54 | Con ông Lâm Chiếu | ||
1 | Lâm Văn Đinh | ||
Bà Phạm Thị Tên | |||
2 | Lâm Thị Nga (Cấp) | ||
3 | Lâm Thị Ngọc (Kiểm) | ||
4 | Lâm Thị Thơm (Cát) | ||
5 | Lâm Văn Sáng | ||
Bà Phạm Thị Lụa | |||
6 | Lâm Thị Vui | ||
7 | Lâm Thị Mừng | ||
55 | Con ông Lâm Hố | ||
1 | Lâm Thị Đào | Kỵ 1510 | |
2 | Lâm Văn Giang | Thủ quỹ họ – Cán bộ Chi cục thuế | |
Bà Lê Thị Xu | |||
3 | Lâm Văn Hải | ||
Bà Đỗ Thị Mão | |||
4 | Lâm Văn Tý | Y sỹ | |
Bà Vũ Thị Diêm | |||
5 | Lâm Thị Dậu (Khang) | ||
6 | Lâm Thị Oanh | ||
7 | Lâm Văn Huyền | Cán bộ Tòa Án huyện | |
Bà Vũ Thị Hạnh | |||
8 | Lâm Văn Liên | ||
Bà Nguyễn Thị Nhầ | |||
9 | Lâm Văn Hoan | Sài gòn | |
Bà Trần Thị Thúy | |||
10 | Lâm Văn Hới | ||
Bà Vũ Thị Năm | |||
11 | Lâm Văn Hộ | Sài Gòn | |
Bà Nguyễn Thị Thúy | |||
56 | Con ông Lâm Ngoạn | ||
1 | Lâm Thị Chuột (Mai) | ||
2 | Lâm Văn Huống | ||
Bà Thị Tư | |||
3 | Lâm Văn Hoàng | Liệt sĩ | |
4 | Lâm Văn Hồng | ||
5 | Lâm Văn Xanh | ||
6 | Lâm Thị Liên | ||
7 | Lâm Văn Lạc | ||
Bà Vũ Thị Thìn | |||
8 | Lâm Văn Toản | ||
Bà Đoàn Thị Tròn | |||
57 | Con ông Lâm Châu | ||
1 | Lâm Văn Điến | Thượng tá | |
Bà Nguyễn Thị Chung | |||
2 | Lâm Thị Gái | ||
3 | Lâm Văn Mậu | ||
Bà Lã Thị Thâm | |||
4 | Lâm Thị Cậy (Hòa) | ||
5 | Lâm Thị Minh (Thiêm) | ||
6 | Lâm Thị Thúy (Côn) | ||
7 | Lâm Thị Hật (Tây) | ||
8 | Lâm Thị Thảo | ||
9 | Lâm Văn Âu | ||
Bà Thị Lan | |||
58 | Con ông Lâm Tánh | ||
1 | Lâm Văn Công | ||
2 | Lâm Văn Trình | ||
Bà Nguyễn Thị Hòa | |||
3 | Lâm Văn Tính | ||
Bà Nguyễn Thị Són | |||
4 | Lâm Thị Vin (Chung) | ||
5 | Lâm Thị Vân (Chung) | ||
6 | Lâm Văn Tuấn | ||
Bà Phạm Thị Hóa | |||
7 | Lâm Văn Tung | ||
Bà Nguyễn Thị Thoa | |||
8 | Lâm Văn Thuận | ||
Bà Nguyễn Thị Mai | |||
9 | Lâm Văn Phan | ||
Bà Phạm Thị Thảo | |||
59 | Con ông Lâm Tơn | ||
1 | Lâm Văn Lân | Liệt sĩ | |
2 | Lâm Văn Tuấn | ||
Ba Đoàn Thị | |||
3 | Lâm Văn Tu | ||
Bà Nguyễn Thị Sen | |||
4 | Lâm Văn Tú | ||
Bà Phạm Thị Minh | |||
5 | Lâm Thị Thân (Bảo) | ||
6 | Lâm Thị Lụa (Mai) | ||
60 | Con ông Lâm Bích | Sài Gòn | |
1 | Lâm Văn Hùng | ||
Bà Phạm Thị Hoa | |||
2 | Lâm Thị Lan (Thể) | ||
3 | Lâm Văn Dũng | ||
Bà Trần Thị Sen | |||
61 | Con ông Lâm An | ||
1 | Lâm Văn Lập | ||
Bà Lã Thị Huệ | |||
2 | Lâm Văn Tiến | ||
Bà Nguyễn Thị Tú | |||
3 | Lâm Văn Tân | ||
Bà Lê Thị Đào | |||
Bà Lã Thị Nhung | |||
4 | Lâm Văn Hiến | ||
Bà Nguyễn Thị Nga | |||
5 | Lâm Văn Năm | ||
Bà Hoàng Thị Hoa | |||
6 | Lâm Thị Thủy (Tỉnh) | ||
7 | Lâm Văn Sáu | ||
Bà Nguyễn Thị Nguyệt | Cao đẳng Ngoại ngữ Anh | ||
8 | Lâm Văn Bảy | ||
Bà Thị Thuấn | |||
9 | Lâm Thị Thanh (Khang) | ||
10 | Lâm Văn Tám | ||
11 | Lâm Thị Ngọ | ||
12 | Lâm Thị Gái | ||
62 | Con ông Lâm Tiến | ||
1 | Lâm Thị Hiến | ||
2 | Lâm Văn Dũng | ||
Bà Nguyễn Thị Sen | |||
3 | Lâm Văn Sỹ | ||
Bà Nguyễn Thị Sợi | |||
4 | Lâm Văn Chiến | ||
5 | Lâm Văn Trường | ||
6 | Lâm Văn Hùng | ||
63 | Con ông Lâm Thắng | ||
1 | Lâm Thị Thơm | ||
2 | Lâm Thị Đào | ||
3 | Lâm Văn Thế | ||
4 | Lâm Văn Sáng | ||
64 | Con ông Lâm Tinh | ||
1 | Lâm Thị Thơm | ||
2 | Lâm Thanh Tâm | ||
3 | Lâm Thanh Toàn | ||
65 | Con ông Lâm Thuận | ||
1 | Lâm Thị Bích (Khuê) | ||
66 | Con ông Lâm Thuận | ||
1 | Lâm Thị Ngọc (Hanh) | ||
2 | Lâm Thị Hoa | ||
67 | Con ông Lâm Tâm | ||
1 | Lâm Thị Hồng (Thế) | ||
2 | Lâm Văn Nghiệp | ||
Bà Nguyễn Thị Thắm | |||
3 | Lâm Văn Phi | ||
4 | Lâm Văn Công | Kỵ 10/8 | |
5 | Lâm Văn Bằng | ||
68 | Con ông Lâm Chung | Miền Nam | |
1 | Lâm Thị Chinh | ||
2 | Lâm Thị Hiền | ||
Con ông Lâm Dũng | Sóc Trăng | ||
1 | Lâm Thị Minh | ||
2 | Lâm Văn Nghĩa | ||
3 | Lâm Văn Tình | ||
4 | Lâm Văn Hưu | ||
5 | Lâm Thị Tuyết | ||
6 | Lâm Văn Tân | ||
7 | Lâm Văn Từ | ||
8 | Lâm Văn Ngữ | ||
9 | Lâm Văn Thắng | ||
10 | Lâm Văn Lập | ||
69 | Con ông Lâm Hải | ||
1 | Lâm Thanh Hưng | ||
Bà Phạm Thị Tuyết | |||
2 | Lâm Chấn Anh | ||
Bà Lã Thị Quyên | |||
3 | Lâm Quốc Phương | ||
4 | Lâm Thị Minh | ||
5 | Lâm Quang Trung | ||
6 | Lâm Thị Thảo | ||
7 | Lâm Thị Loan | ||
8 | Lâm Thị Lan | ||
70 | Con ông Lâm Hà | ||
1 | Lâm Thị Hoán | ||
2 | Lâm Văn Thành | ||
3 | Lâm Thị Trâm | ||
4 | Lâm Văn Khánh | ||
5 | Lâm Thị Hoan | ||
6 | Lâm Thị Bé | ||
71 | Con ông Lâm Tý | ||
1 | Lâm Thị Xuân | ||
2 | Lâm Tuấn Anh | ||
3 | Lâm Thị Hằng | ||
72 | Con ông Lâm Lễ | Sài Gòn | |
1 | Lâm Văn Nghĩa | ||
73 | Con ông Lâm Báo | ||
1 | Lâm Văn Khôi | ||
Bà Trần Thị Hoa | |||
2 | Lâm Thế Quyền | Kỹ sư – Hà Nội | |
Bà Nguyễn Thị Phương | |||
3 | Lâm Văn Hùng | ||
Bà Trịnh Thị Lụa | |||
4 | Lâm Thị Sợi | ||
5 | Lâm Thị Tơ | ||
6 | Lâm Thị Mùi | ||
7 | Lâm Thị Lụa | ||
8 | Lâm Thị Lá | ||
74 | Con ông Lâm Thiện | ||
1 | Lâm Thanh Long | Trung tá | |
Bà Ngô Thị Nga | |||
2 | Lâm Thanh Lương | Liệt sĩ | |
3 | Lâm Văn Khanh | ||
Bà Vũ Thị Cúc | |||
4 | Lâm Thị Nhung (Ba) | Giáo viên | |
5 | Lâm Thị Dong (Đạo) | Giáo viên | |
6 | Lâm Thị Tuyết | Trung cấp | |
75 | Con ông Lâm Ry | ||
1 | Lâm Văn Tư | ||
Bà Vũ Thị Hạt | |||
2 | Lâm Văn Tùng | ||
Bà Thị Phú | |||
3 | Lâm Thị Hiếm | ||
4 | Lâm Văn Bi | ||
Bà Đinh Thị Tươi | |||
5 | Lâm Văn Ly | ||
Bà Lã Thị Tám | |||
6 | Lâm Thanh Năm | ||
Bà Phạm Thị Nụ | |||
7 | Lâm Văn Sưu | ||
Bà Vũ Thị Hằng | |||
8 | Lâm Thế hùng | ||
Bà Vũ Thị Thim | |||
9 | Lâm Văn Tám | ||
Bà Lại Thị Duyên | |||
10 | Lâm Thị Mười | ||
11 | Lâm Thị Hiên | ||
76 | Con ông Lâm Rần | ||
1 | Lâm Văn Sanh | ||
2 | Lâm Văn Len | ||
3 | Lâm Thị Na | ||
4 | Lâm Thị Mão | ||
5 | Lâm Thị Quýt | ||
6 | Lâm Thị lạc | ||
77 | Con ông Lâm Đỉnh | ||
1 | Lâm Văn Dũng | ||
2 | Lâm Văn Chí | ||
3 | Lâm Thị Phim | ||
4 | Lâm Thị Mí | ||
5 | Lâm Thị Liên | ||
6 | Lâm Văn Chung | ||
78 | Con ông Lâm Cứ | ||
1 | Lâm Văn Khánh | Gia Lai | |
Bà D(ỗ Thị Mai | |||
2 | Lâm Thị Thìm | ||
3 | Lâm Thị Dung | ||
4 | Lâm Thị Mây | ||
5 | Lâm Văn Thủy | ||
79 | Con ông Lâm Khôi | ||
1 | Lâm Thị Hoa | ||
2 | Lâm Ngọc Lan | ||
3 | Lâm Văn Sinh | ||
4 | Lâm Minh Tuấn | ||
80 | Con ông Lâm Chu | Hải Quang | |
1 | Lâm Văn Chiêu | ||
Bà Vũ Thị Nghiên | |||
2 | Lâm Thị Gái | ||
3 | Lâm Văn Chiếu | ||
Bà Đỗ Thị Lan | |||
4 | Lâm Văn Chiếu | ||
Bà Phạm Thị Nga | |||
5 | Lâm Văn Thang | ||
Bà Nguyễn Thị Lụa | |||
6 | Lâm Thị Chiến | ||
7 | Lâm Thị Thanh | ||
8 | Lâm Thị Thính | ||
81 | Con ông Lâm Liết | ||
1 | Lâm Thị Thủy | ||
82 | Con ông Lâm Tương | Hải Lộc | |
1 | Lâm Thị Vui | ||
2 | Lâm Thị Nhài | ||
3 | Lâm Văn Trường | ||
4 | Lâm Thị Vân | ||
83 | Con ông Lâm Ruân | ||
1 | Lâm Văn Dũng | ||
84 | Con ông Lâm Côn | ||
1 | Lâm Thị Khuyên | ||
2 | Lâm Văn Sơn | ||
85 | Con ông Lâm Ổn | ||
1 | Lâm Văn Định | Kỹ sư – Phó GĐ | |
Bà Trần Thị Thơm | |||
2 | Lâm Ngọc Vinh | Liệt sĩ | |
3 | Lâm Văn Tiến | Công an huyện (Thiếu tá) | |
Bà Bùi Thị Liên | Cán bộ Tòa án huyện | ||
4 | Lâm Ngọc Mạnh | Hiệu phó cấp II | |
Bà Cao Thị Miến | Giáo viên | ||
5 | Lâm Ngọc Vũ | CB Cty Xây dựng huyện | |
Bà Phạm Thị Dẫu | Giáo vên | ||
6 | Lâm Thị Tâm | ||
7 | Lâm Thị Hợi | ||
8 | Lâm Văn Phú | Học Sĩ quan | |
9 | Lâm Thị Thân | Mất sớm | |
86 | Con ông Lâm Thảo | ||
1 | Lâm Văn Kiên | ||
Bà Lã Thị Huê | |||
2 | Lâm Văn Hiên | ||
3 | Lâm Thị Huê | ||
4 | Lâm Văn Hân | ||
Bà Vũ Thị Hằng | |||
5 | Lâm Văn Khiển | ||
Bà Đỗ Thị Thu | Giáo viên | ||
6 | Lâm Thị The | ||
87 | Con ông Lâm Xương | ||
1 | Lâm Văn Huy | ||
Bà Vũ Thị goan | |||
2 | Lâm Văn Hoạt | ||
Bà Phạm Thị Nụ | |||
3 | Lâm Thị Tuyết | ||
4 | Lâm Thị Liên | ||
5 | Lâm Thị Yên | ||
6 | Lâm Văn Chiên | ||
7 | Lâm Văn Hoạch | ||
Bà Nguyễn Thị Tho | |||
8 | Lâm Văn Khương | ||
88 | Con ông Lâm Tuy | Sài Gòn | |
1 | Lâm Thị Nhiều | ||
2 | Lâm Hữu Phước | Phó Chủ tịch phường | |
3 | Lâm Hữu Đức | ||
4 | Lâm Hữu Dũng | ||
5 | Lâm Hữu Hùng | Cử nhân | |
89 | Con ông Lâm Thu | ||
1 | Lâm Thị Tuyết | ||
2 | Lâm Văn Hạ | ||
Bà Đỗ Thị Mão | |||
3 | Lâm Văn Thân | ||
Bà Vũ Thị Hà | |||
4 | Lâm Thị Mùi | ||
5 | Lâm Thị Tuất | ||
6 | Lâm Thị Nhung | ||
90 | Con ông Lâm Thiết | Hải Nam | |
1 | Lâm Thị Sen | ||
2 | Lâm Thị Sơn | ||
3 | Lâm Thị Kim | ||
4 | Lâm Văn Chuyến | ||
5 | Lâm Thị Thắm | ||
6 | Lâm Thị Tươi | ||
7 | Lâm Văn Thông | Mất sớm | |
8 | Lâm Văn Minh | Mất sớm | |
91 | Con ông Lâm Chất | ||
1 | Lâm Thị Hằng | ||
2 | Lâm Văn Phẩm | ||
Bà Phạm Thị Hương | |||
3 | Lâm Văn Dực | Mất sớm | |
4 | Lâm Thị Liễu | ||
5 | Lâm Thị Hiền | ||
92 | Con ông Lâm Mạc | ||
1 | Lâm Thị Thắm | ||
2 | Lâm Thị Thúy | ||
3 | Lâm Văn Thơ | ||
4 | Lâm Văn Tinh | ||
5 | Lâm Văn Oai | ||
93 | Con ông Lâm Thái | ||
1 | Lâm Văn Nhạn | ||
2 | Lâm Văn Đồng | ||
3 | Lâm Văn Thánh | ||
4 | Lâm Văn Thảo | ||
94 | Con ông Lâm Cán | ||
1 | Lâm Văn Quảng | ||
2 | Lâm Thị Quyên | ||
3 | Lâm Văn Quyến | ||
95 | Con ông Lâm Năm | ||
1 | Lâm Văn Hiếu | ||
100 | Con ông Lâm Bao | ||
1 | Lâm Thị Phương | ||
2 | Lâm Văn Đông | ||
3 | Lâm Thị Phè | ||
4 | Lâm Văn Phát | ||
5 | Lâm Văn Rẫy | ||
6 | Lâm Thị Xuyến | ||
101 | Con ông Lâm Thành | Hải Lộc | |
1 | Lâm Thị Tuyết | ||
2 | Lâm Văn Tịnh | ||
3 | Lâm Văn Định | ||
4 | Lâm Thị Tươi | ||
5 | Lâm Thị Nga | Mất sớm | |
6 | Lâm Thị Tươi (em) | ||
102 | Con ông Lâm Chung | ||
1 | Lâm Thị Nhài | ||
2 | Lâm Thị Thu | ||
3 | Lâm Văn Cường | ||
103 | Con ông Lâm Năm | ||
1 | Lâm Thị Nhài (Xuân) | ||
2 | Lâm Thị Vinh | ||
3 | Lâm Thị Hằng | ||
104 | Con ông Lâm Đoạt | ||
1 | Lâm Thị Sen | Mất sớm | |
2 | Lâm Văn Khải | ||
105 | Con ông Lâm Sự | ||
1 | Lâm Văn Lục | ||
2 | Lâm Văn Công | ||
3 | Lâm Văn Thừa | ||
106 | Con ông Lâm Sinh | ||
1 | Lâm Văn Thi | ||
2 | Lâm Thị Xuyến | ||
3 | Lâm Thị Nguyệt | ||
107 | Con ông Lâm Tung | ||
1 | Lâm Văn Quyền | ||
2 | Lâm Văn Nhân | ||
108 | Con ông Lâm Hiếu | ||
1 | Lâm Thị Minh | ||
2 | Lâm Văn Nghĩa | ||
109 | Con ông Lâm Tam | ||
1 | Lâm Văn Chiếu | ||
Bà Đỗ Thị Nhài | |||
2 | Lâm Văn Riên | ||
Bà Nguyễn Thị Thu | |||
3 | Lâm Thị Kiếm | ||
110 | Con ông Lâm Hồng | ||
1 | Lâm Văn Quế | Thiếu tá huyện đội phó | |
Bà Bùi Thị Quýt | |||
2 | Lâm Văn Hà | Tú tài | |
Bà Đỗ Thị Na | |||
3 | Lâm Văn Nghị | Cử nhân Y dược | |
Bà Đặng Thanh Hương | |||
4 | Lâm Văn Quát | ||
5 | Lâm Thị Thắm | ||
6 | Lâm Thị Hương | Y dược | |
111 | Con ông Lâm Tược | ||
1 | Lâm Văn Xuân | ||
Bà Phạm Thị Na | |||
2 | Lâm Văn Khu | ||
Bà Phạm Thị Sen | |||
3 | Lâm Văn lạc | ||
Bà Trinh Thị Vóc | |||
4 | Lâm Văn Diệu | ||
Bà Đỗ Thị Min | |||
5 | Lâm Thị Thái (Phu) | ||
6 | Lâm Thị Nhơn | Mất sớm | |
7 | Lâm Thị Gái | Mất sớm | |
8 | Lâm Thị Lượng | ||
9 | Lâm Thị Nhuận | ||
10 | Lâm Thị Tươi | ||
112 | Con ông Lâm Quý | ||
1 | Lâm Quang Anh | Mất sớm | |
2 | Lâm Quốc Trình | Cử nhân Khoa học | |
Bà Nguyễn Thị Giao | Trung cấp địa chất | ||
3 | Lâm Khánh Du | Tú tài | |
Bà Lê Thị Linh | |||
4 | Lâm Thị Huê | Mất sớm | |
5 | Lâm Văn Bưu | Tú tài | |
Bà Ngô Thị Ánh | |||
6 | Lâm Thanhh Duẩn | Cử nhân hậu cần | |
7 | Lâm Thanh Danh | Tú tài | |
113 | Con ông Lâm Long | ||
1 | Lâm Thị Phượng | Giáo viên | |
114 | Con ông Lâm Khôi | ||
1 | Lâm Thị My | ||
2 | Lâm Thị Minh | ||
115 | Con ông Lâm Mục | ||
1 | Lâm Thị Hằng | ||
2 | Lâm Đức Thiện | ||
116 | Con ông Lâm Khúc | ||
1 | Lâm Quốc Ca | Cử nhân khoa học | |
2 | Lâm Thị Huyền | ||
117 | Con ông Lâm Kính | ||
1 | Lâm Thị Mến | ||
2 | Lâm Thị Ninh | ||
118 | Con ông Lâm Quang | ||
1 | Lâm Thị Nụ | ||
2 | Lâm Thị Thủy | ||
3 | Lâm Thị Thoa | ||
4 | Lâm Thị Vân | Mất sớm | |
119 | Con ông Lâm Thái | ||
1 | Lâm Thị Duyên | ||
2 | Lân Văn Thọ | ||
3 | Lâm Thị Điệp | ||
120 | Con ông Lâm Đại | ||
1 | Lâm Thị Đào | ||
2 | Lâm Thị Hải | ||
3 | Lâm Văn Trọng | ||
121 | Con ông Lâm Đồng | ||
1 | Lâm Thùy Vi | ||
2 | Lâm Tường Vy | ||
122 | Con ông Lâm Tản | ||
1 | Lâm Thị Anh | ||
2 | Lâm Bảo Ngọc | ||
123 | Con ông Lâm Đế | ||
1 | Lâm Văn Tuấn | ||
Bà Trần Thị Dung | |||
2 | Lâm Văn Nghiệp | ||
3 | Lâm Thị Son | ||
4 | Lâm Thị Sen | ||
5 | Lâm Thị Len | ||
6 | Lâm Thị Lụa | ||
124 | Con ông Lâm Can | ||
1 | Lâm Văn Tùng | ||
Bà Trần Thị Hoa | |||
2 | Lâm Văn Tuyển | ||
3 | Lâm Văn Trường | ||
Bà Vũ Thị Nga | |||
4 | Lâm Thị Thoa | ||
5 | Lâm Thị Ngoan | ||
6 | Lâm Thị Hoa | ||
125 | Con ông Lâm Dương | ||
1 | Lâm Văn Du | ||
2 | Lâm Văn Duy | ||
3 | Lâm Văn Ký | ||
4 | Lâm Văn Diêu | ||
5 | Lâm Thị Hương | ||
6 | Lâm Văn Quang | ||
126 | Con ông Lâm Quy | ||
1 | Lâm Thị Huyền | ||
2 | Lâm Thị May | ||
3 | Lâm Thị Xuân | ||
4 | Lâm Văn Đạt | ||
5 | Lâm Thị Bích | ||
127 | Con ông Lâm Khá | Nghĩa Phúc – Nghĩa Hưng | |
1 | Lâm Văn Thất | ||
2 | Lâm Văn Phương | ||
Bà Thị Chinh | |||
3 | Lâm Văn Kính | ||
Bà Nguyễn Thị Thơm | |||
4 | Lâm Văn Trọng | ||
Bà Trần Thị Tịm | |||
5 | Lâm Văn Nhất | ||
Bà Phạm Thị Kim | |||
6 | Lâm Thị Ruật | ||
7 | Lâm Thị Rịu | ||
128 | Con ông Lâm Bao | ||
1 | Lâm Thị Tơ | ||
2 | Lâm Thị Mùng | ||
3 | Lâm Văn Bái | ||
4 | Lâm Thị Tâm | ||
5 | Lâm Văn Bá | ||
6 | Lâm Thị Gái | ||
129 | Con ông Lâm Khoa | ||
1 | Lâm Văn Khoát | ||
2 | Lâm Văn Sơn | ||
3 | Lâm Văn Hà | ||
130 | Con ông Lâm Quỳnh | ||
1 | Lâm Văn Biên | ||
2 | Lâm Văn Thế | ||
3 | Lâm Văn Bang | ||
4 | Lâm Thị Hoa | ||
5 | Lâm Văn Bằng | ||
6 | Lâm Thị Gái | ||
7 | Lâm Thị Gái (em) | ||
131 | Con ông Lâm Lý | ||
1 | Lâm Thị Nhung | ||
2 | Lâm Thị Liễu | ||
3 | Lâm Thị Nhạn | ||
4 | Lâm Văn Nghĩa | ||
5 | Lâm Văn Nghiêm | ||
6 | Lâm Thị Thìn | ||
132 | Con ông Lâm Chiên | ||
1 | Lâm Văn Thuật | ||
2 | Lâm Thị Nụ | ||
3 | Lâm Thị Nguyệt | ||
4 | Lâm Thị Tuyến | ||
5 | Lâm Thị Thiệp | ||
6 | Lâm Thị Nhàn | ||
133 | Con ông Lâm Tĩnh | ||
1 | Lâm Thị Hiệu | ||
2 | Lâm Thị Mì | ||
3 | Lâm Thị Khuyến | ||
4 | Lâm Thị Lương | ||
5 | Lâm Văn Chung | ||
6 | Lâm Văn Đạt | ||
134 | Con ông Lâm Kỵ | ||
1 | Lâm Thị Nguyệt | ||
2 | Lâm Văn Khiển | ||
3 | Lâm Văn Khuyến | ||
4 | Lâm Văn Khiêm | ||
5 | Lâm Thị Khuyên | ||
6 | Lâm Thị Nhuyên | ||
135 | Con ông Lâm Lập | ||
1 | Lâm Văn Tạo | ||
2 | Lâm Thị Nga | ||
3 | Lâm Văn Tư | ||
4 | Lâm Thị Thúy | ||
5 | Lâm Thị Sen | ||
6 | Lâm Văn Chúc | ||
7 | Lâm Thị Nhị | ||
136 | Con ông Lâm Quyết | ||
1 | Lâm Văn Sắc | ||
2 | Lâm Thị Thu | ||
137 | Con ông Lâm Cự | ||
1 | Lâm Văn Tý | ||
2 | Lâm Văn Lợi | ||
3 | Lâm Thị Yến | ||
4 | Lâm Thị Bích | ||
138 | Con ông Lâm Đối | ||
1 | Lâm Văn Xuân | ||
139 | Con ông Lâm Thụ | ||
1 | Lâm Thị Hiền | ||
2 | Lâm Thị Thỏa | ||
140 | Con ông Lâm Hinh | ||
1 | Lâm Văn Thiên | ||
2 | Lâm Thị Xuân | ||
3 | Lâm Văn Chiểu | ||
4 | Lâm Văn Trường | ||
5 | Lâm Thị Sâm | ||
6 | Lâm Văn Sơn | ||
7 | Lâm Văn Hinh | ||
141 | Con ông Lâm Hóa | ||
1 | Lâm Thị Loan | ||
2 | Lâm Thị Yến | ||
3 | Lâm Văn hải | ||
4 | Lâm Thị Oanh | ||
142 | Con ông Lâm Hiệp | ||
1 | Lâm Văn uấn | ||
2 | Lâm Thị Trong | ||
3 | Lâm Văn Tứ | ||
143 | Con ông Lâm Hợi | ||
1 | Lâm Thị Trung | ||
144 | Con ông Lâm Phượng | ||
1 | Lâm Thị Dung | ||
2 | Lâm Thị Dương | ||
3 | Lâm Thị Diễm | ||
4 | Lâm Văn Dũng | ||
5 | Lâm Văn Ruẩn | ||
145 | Con ông Lâm Kính | ||
1 | Lâm Văn Chúc | ||
2 | Lâm Văn Trình | ||
3 | Lâm Văn Chinh | ||
4 | Lâm Thị Gái | ||
146 | Con ông Lâm Trọng | ||
1 | Lâm Thị Huy | ||
2 | Lâm Văn Đồng | ||
3 | Lâm Thị Hím | ||
147 | Con ông Lâm Thất | ||
1 | Lâm Văn Điềm | ||
2 | Lâm Văn Điểm | ||
148 | Con ông Lâm Kha | Trực Hùng – Trực Ninh | |
1 | Lâm Văn Tùng | Mất sớm | |
2 | Lâm Văn Phi | ||
3 | Lâm Thị Thơm | ||
4 | Lâm Thị Tho | ||
5 | Lâm Thị Sen | ||
6 | Lâm Thị Huệ | ||
149 | Con ông Lâm Đính | ||
1 | Lâm Văn Khải | ||
2 | Lâm Văn Việt | ||
3 | Lâm Văn Dư | ||
4 | Lâm Văn Nam | ||
5 | Lâm Văn Thái | ||
6 | Lâm Văn Hòa | ||
7 | Lâm Văn Vinh | Mất sớm | |
8 | Lâm Văn Ninh | Mất sớm | |
150 | Con ông Lâm Bình | ||
1 | Lâm Văn Thiên | ||
2 | Lâm Văn Biên | ||
3 | Lâm Văn Bảy | ||
4 | Lâm Văn Vĩnh | ||
5 | Lâm Văn Phúc | ||
6 | Lâm Văn Khương | ||
7 | Lâm Thị Roan | ||
8 | Lâm Thị Khuyên | ||
151 | Con ông Lâm Tỏa | ||
1 | Lâm Văn Thuyên | ||
2 | Lâm Văn Huyên | ||
3 | Lâm Văn Phong | ||
4 | Lâm Văn Liễu | ||
5 | Lâm Thị Thanh | ||
6 | Lâm Thị Liên | ||
152 | Con ông Lâm Các | ||
1 | Lâm Văn Bích | ||
2 | Lâm Văn Khoa | ||
3 | Lâm Thị Mân | ||
4 | Lâm Thị Mận | ||
5 | Lâm Thị Hoa | ||
153 | Con ông Lâm Hùng | ||
1 | Lâm Văn Hưng | ||
2 | Lâm Văn Hóa | ||
3 | Lâm Thị Hải | ||
4 | Lâm Thị Hoa | ||
154 | Con ông Lâm Hòe | ||
1 | Lâm Văn Hoài | ||
2 | Lâm Văn Hiền | ||
3 | Lâm Văn Hiêu | ||
4 | Lâm Văn Hậu | ||
5 | Lâm Thị Dung | ||
155 | Con ông Lâm Tư | ||
1 | Lâm Văn Tuấn | ||
2 | Lâm Thị Hương | ||
3 | Lâm Thị Hảo | ||
4 | Lâm Thị Huyền | ||
5 | Lâm Thị Hồng | ||
156 | Con ông Lâm Thái | ||
1 | Lâm Văn Thuận | ||
2 | Lâm Văn Thiện | ||
3 | Lâm Văn Định | ||
157 | Con ông Lâm Thới | ||
1 | Lâm Văn Châu | ||
158 | Con ông Lâm Doanh | ||
1 | Lâm Văn Dũng | ||
2 | Lâm Văn Duy | ||
3 | Lâm Văn Dương | ||
159 | Con ông Lâm Dung | ||
1 | Lâm Văn Chờ | ||
2 | Lâm Thị Hội | ||
3 | Lâm Thị Đỏ | ||
4 | Lâm Thị Hồi | ||
160 | Con ông Lâm Thước | ||
1 | Lâm Văn Tiến | ||
2 | Lâm Thị Tảo | ||
3 | Lâm Thị Thơi | ||
4 | Lâm Thị Tư | ||
161 | Con ông Lâm Chinh | ||
1 | Lâm Văn Yêng | ||
2 | Lâm Thị Yểng | ||
3 | Lâm Thị Rụng | ||
162 | Con ông Lâm Rần | ||
1 | Lâm Văn Tân | ||
2 | Lâm Văn Châu | ||
3 | Lâm Văn Hoàng | ||
4 | Lâm Thị Châm | ||
5 | Lâm Thị Phương | ||
6 | Lâm Thị Nhiệm | ||
163 | Con ông Lâm Ruyên | ||
1 | Lâm Văn Hùng | ||
2 | Lâm Văn Dũng | ||
3 | Lâm Thị Huê | ||
4 | Lâm Thị Tư | ||
5 | Lâm Thị Hoa | ||
164 | Con ông Lâm Thắng | ||
1 | Lâm Văn Thiếm | ||
2 | Lâm Thị Xuyên | ||
3 | Lâm Thị Khuyên | ||
4 | Lâm Thị Tăng | ||
165 | Con ông Lâm Ninh | ||
1 | Lâm Văn Ánh | ||
2 | Lâm Văn Quang | ||
3 | Lâm Thị Mai | ||
4 | Lâm Thị Thu | ||
166 | Con ông Lâm Vân | ||
1 | Lâm Văn Vinh | ||
2 | Lâm Văn Đính | ||
3 | Lâm Văn Thành | ||
4 | Lâm Văn Tý | ||
5 | Lâm Thị Qui | ||
167 | Con ông Lâm Bích | ||
1 | Lâm Văn Hùng | ||
2 | Lâm Văn Dương | ||
3 | Lâm Văn Thạch | ||
4 | Lâm Văn Lượng | ||
5 | Lâm Thị Ngọc | ||
6 | Lâm Thị Thoa | ||
168 | Con ông Lâm Hoạt | ||
1 | Lâm Văn Thủ | ||
2 | Lâm Văn Vược | ||
3 | lc Thoái | ||
4 | Lâm Thị Tuất | ||
169 | Con ông Lâm Việt | ||
1 | Lâm Văn Viễn | ||
170 | Con ông Lâm Ninh | Hải Quang – Hải Hậu | |
1 | Lâm Văn Thông | ||
2 | Lâm Văn Minh | ||
3 | Lâm Văn Tạo | Liệt sĩ | |
4 | Lâm Văn Tấc | ||
5 | Lâm Văn Kim | ||
6 | Lâm Văn Vị | ||
7 | Lâm Thị Nhũ | ||
8 | Lâm Thị Hương | ||
9 | Lâm Thị Thơm | ||
171 | Con ông Lâm Đình | Hà Tuyên | |
1 | Lâm Văn Thuyết | ||
2 | Lâm Văn Hiên | ||
3 | Lâm Văn Hiển | ||
4 | Lâm Thị Mai | ||
172 | Con ông Lâm Lực | Hải Quang | |
1 | Lâm Văn Thu | ||
2 | Lâm Văn Thanh | ||
3 | Lâm Văn Chai | ||
4 | Lâm Văn Tráng | ||
5 | Lâm Văn Tương | ||
6 | Lâm Văn Tơ | ||
7 | Lâm Thị Thoa | ||
8 | Lâm Thị Mai | ||
173 | Con ông Lâm Lương | ||
1 | Lâm Văn Chưởng | Nam Bộ | |
174 | Con ông Lâm Đích | Hải Quang | |
1 | Lâm Văn Đại | ||
2 | Lâm Văn Điệp | ||
3 | Lâm Thị Dung | ||
4 | Lâm Thị Nhan | ||
175 | Con ông Lâm Đáng | ||
1 | Lâm Văn Đang | ||
2 | Lâm Thị Thúy | ||
3 | Lâm Thị Thủy | ||
4 | Lâm Thị Hường | ||
5 | Lâm Thị Thương | ||
176 | Con ông Lâm Thực | ||
1 | Lâm Văn Liêm | ||
2 | Lâm Thị Nụ | ||
177 | Con ông Lâm Oanh | ||
1 | Lâm Văn Thành | ||
2 | Lâm Văn Thục | ||
3 | Lâm Thị Thắm | ||
178 | Con ông Lâm Vang | ||
1 | Lâm Văn Chưởng | ||
179 | Con ông Lâm Bình | ||
180 | Con ông Lâm Hiệp | ||
1 | Lâm Văn Quảng | ||
2 | Lâm Văn Trường | ||
3 | Lâm Văn Sơn | ||
4 | Lâm Thị Hương | ||
181 | Con ông Lâm Bản | ||
1 | Lâm Văn Quảng | ||
2 | Lâm Văn Mạnh | ||
3 | Lâm Văn Đức | ||
4 | Lâm Văn Trọng | ||
5 | Lâm Văn Trường | ||
6 | Lâm Văn Thiên | ||
7 | Lâm Thị Mến | ||
8 | Lâm Thị Liên | ||
182 | Con ông Lâm Nôi | Trực Hùng – Trực Ninh | |
1 | Lâm Văn hà | ||
2 | Lâm Văn Huế | ||
3 | Lâm Văn Hưng | ||
4 | Lâm Thị Lường | ||
5 | Lâm Thị Lương | ||
183 | Con ông Lâm Ban | Đi Mỹ | |
1 | Lâm Văn Hợp | ||
2 | Lâm Văn Hùng | ||
3 | Lâm Thị Sợi | ||
4 | Lâm Thị Hứa | ||
5 | Lâm Thị oan | ||
6 | Lâm Thị Hoạt | ||
184 | Con ông Lâm Bích | Trực Hùng | |
1 | Lâm Văn Nghĩa | ||
2 | Lâm Văn Chung | ||
3 | Lâm Thị Mến | ||
4 | Lâm Thị Diên | ||
5 | Lâm Thị Dung | ||
6 | Lâm Thị Chăm | ||
185 | Con ông Lâm Bình | ||
1 | Lâm Văn Thái | ||
2 | Lâm Văn Thủy | ||
3 | Lâm Văn Chung | ||
4 | Lâm Văn Thông | ||
186 | Con ông Lâm Sinh | ||
1 | Lâm Văn Phong | ||
2 | Lâm Văn Cảnh | ||
3 | Lâm Thị Huê | ||
4 | Lâm Thị Minh | ||
187 | Con ông Lâm Lân | ||
1 | Lâm Văn Duy | ||
2 | Lâm Văn Hà | ||
3 | Lâm Thị Anh | ||
4 | Lâm Thị Tâm | ||
5 | Lâm Thị Hải | ||
188 | Con ông Lâm Biển | Hải Phương | |
1 | Lâm Văn Quang | ||
2 | Lâm Văn Dương | ||
189 | Con ông Lâm Sáu | ||
190 | Con ông Lâm Tín | Hải Hà | |
1 | Lâm Văn Thanh | ||
Bà Hoàng Thị Thêm | |||
2 | Lâm Văn Bình | ||
Bà Nguyễn Thị Hòa | |||
3 | Lâm Thị Cúc | ||
4 | Lâm Thị Mai | ||
191 | Con ông Lâm Sư | ||
1 | Lâm Văn Thảnh (Đại) | ||
Bà Nguyễn Thị Huyền | |||
2 | Lâm Văn Thới | ||
Bà Phạm Thị Hòa | |||
3 | Lâm Thị Xuyên | ||
4 | Lâm Thị Xuyến | ||
192 | Con ông Lâm Nhằn | ||
1 | Lâm Văn Tiền | ||
2 | Lâm Văn Tiến | ||
Bà Đỗ Thị Hường | |||
3 | Lâm Thị Loan | ||
193 | Con ông Lâm Vịnh | ||
1 | Lâm Văn Vịnh (Ninh) | ||
2 | Lâm Thị Hương | ||
3 | Lâm Thị Trang | ||
4 | Lâm Thị Phượng | ||
5 | Lâm Thị Điệp | ||
194 | Con ông Lâm Vĩnh | ||
1 | Lâm Thị Hoa | ||
2 | Lâm Thị Lĩnh | ||
3 | Lâm Văn Việt | ||
4 | Lâm Văn Đô | ||
195 | Con ông Lâm Rĩnh | Giao Xuân – Giao Thủy | |
1 | Lâm Văn Vũ | ||
Bà Đoàn Thị Bé | |||
2 | Lâm Văn Huy | ||
Bà Tống Thị Quí | |||
3 | Lâm Văn Thoại | ||
Bà Mai Thị Thắng | |||
4 | Lâm Thị Thu | ||
5 | Lâm Thị Huê | ||
6 | Lâm Thị Thê | ||
196 | Con ông Lâm Chung | ||
1 | Lâm Văn Hồng | Liệt sĩ. Kỵ 21/12 | |
2 | Lâm Văn Thành | ||
Bà Trần Thị Gấm | |||
3 | Lâm Văn Bắc | ||
Bà Đặng Thị Hảo | |||
4 | Lâm Văn Kính | ||
5 | Lâm Văn Toán | ||
6 | Lâm Văn Toản | ||
7 | Lâm Văn Bình | ||
Bà Tô Thị Nhài | |||
8 | Lâm Văn Quảng | ||
9 | Lâm Thị Vui | ||
197 | Con ông Lâm Khải | Nha Trang | |
1 | Lâm Văn Quyến | ||
2 | Lâm Thị Lân | ||
3 | Lâm Thị Loan | ||
4 | Lâm Thị Huyên | ||
198 | Con ông Lâm Hoán | Giao Huỳnh – Giao Thủy | |
1 | Lâm Văn Bách | ||
2 | Lâm Thị Hảo | ||
3 | Lâm Thị Tâm | ||
199 | Con ông Lâm Thể | ||
1 | Lâm Văn Toản | ||
Bà Nghiêm Thị Tuất | |||
2 | Lâm Văn Vinh | ||
Bà Phạm Thị Hồi | |||
3 | Lâm Văn HÙng | ||
Bà Nguyễn Thị Nghĩa | |||
4 | Lâm Văn Vân | ||
Bà Bùi Thị Chăm | |||
5 | Lâm Văn Sáng | ||
Bà Lê Thị Hoa | |||
6 | Lâm Văn Lễ | ||
7 | Lâm Thị Yên | ||
8 | Lâm Thị Quyết | ||
9 | Lâm Thị Len | ||
200 | Con ông Lâm Châu | Hải Đông | |
1 | Lâm Văn Phúc | Mất sớm | |
2 | Lâm Văn Vững | ||
3 | Lâm Thị Hạnh | ||
201 | Con ông Lâm Tú | ||
1 | Lâm Văn Thoan | ||
2 | Lâm Văn Duy | ||
3 | Lâm Văn Mẫn | ||
4 | Lâm Văn Hiển | ||
202 | Con ông Lâm Tiên | ||
1 | Lâm Văn Thọ | ||
2 | Lâm Thị Huê | ||
3 | Lâm Thị Lụa | ||
203 | Con ông Lâm Tiển | ||
1 | Lâm Thị Nga | ||
2 | Lâm Thị Thắm | ||
3 | Lâm Văn Thiến | ||
204 | Con ông Lâm Thái | ||
1 | Lâm Văn Sơn | ||
2 | Lâm Văn Thụ | ||
3 | Lâm Thị Hương | ||
4 | Lâm Thị Thư | ||
205 | Con ông Lâm Tiến | ||
1 | Lâm Văn Cường | ||
2 | Lâm Thị Mai | ||
206 | Con ông Lâm Liêm | ||
1 | Lâm Văn Khiết | ||
2 | Lâm Văn Thuân | ||
3 | Lâm Thị Quế | ||
207 | Con ông Lâm Yêm | ||
1 | Lâm Văn Xuân | ||
2 | Lâm Thị Quyên | ||
208 | Con ông Lâm Phán | Hoàng Liên Sơn | |
1 | Lâm Văn Ninh | ||
2 | Lâm Thị Hậu | ||
3 | Lâm Thị Hà | ||
209 | Con ông Lâm Đoàn | ||
1 | Lâm Văn Tuấn | ||
2 | Lâm Thị Ngọt | ||
210 | Con ông Lâm Vượng | ||
1 | Lâm Văn Quế | ||
2 | Lâm Thị Hương | ||
3 | Lâm Thị Thu | ||
4 | Lâm Thị Xuân | ||
5 | Lâm Thị Phượng | ||
211 | Con ông Lâm Ánh | ||
1 | Lâm Văn Phúc | ||
2 | Lâm Văn Lộc | ||
3 | Lâm Thị Hồng | ||
212 | Con ông Lâm Bích | Hải Quang | |
1 | Lâm Văn Sách | ||
2 | Lâm Thị Sen | ||
3 | Lâm Thị Sinh | ||
4 | Lâm Thị My | ||
5 | Lâm Thị Nhạn | ||
6 | Lâm Thị Gấm | ||
213 | Con ông Lâm Bình | ||
1 | Lâm Văn Hoán | ||
2 | Lâm Văn Thiên | ||
3 | Lâm Thị Tươi | ||
4 | Lâm Thị Thoan | ||
214 | Con ông Lâm Hùng | ||
1 | Lâm Văn Cường | ||
215 | Con ông Lâm Dũng | ||
1 | Lâm Văn Đồng | ||
2 | Lâm Thị Lý | ||
216 | Con ông Lâm Sĩ | ||
217 | Con ông Lâm Đông | ||
1 | Lâm Văn Định | ||
2 | Lâm Thị Hòa | ||
3 | Lâm Thị Thu | ||
4 | Lâm Thị Huyền | ||
218 | Con ông Lâm Hiếu | ||
1 | Lâm Văn Đạo | ||
2 | Lâm Văn Lý | Kỵ 13/3 | |
3 | Lâm Thị Hồng | ||
219 | Con ông Lâm Tiết | ||
1 | Lâm Văn Học | ||
2 | Lâm Thị Hà | ||
220 | Con ông Lâm Nghĩa | ||
1 | Lâm Thị Huệ | ||
2 | Lâm Thị Mận | ||
221 | Con ông Lâm Mạnh | ||
1 | Lâm Văn Trường | ||
2 | Lâm Văn Trình | ||
3 | Lâm Văn Huỳnh | ||
4 | Lâm Thị Vân | ||
222 | Con ông Lâm Tấn | ||
223 | Con ông Lâm Tới | ||
224 | Con ông Lâm Thức | Thị trấn Cồn | |
1 | Lâm Văn Ích | ||
2 | Lâm Văn Cách | ||
3 | Lâm Văn Nguyên | ||
225 | Con ông Lâm Thực | ||
1 | Lâm Văn Tế | ||
2 | Lâm Văn Cầu | Liệt sĩ | |
3 | Lâm Văn Ước | ||
4 | lc Nguyện | ||
5 | Lâm Văn Đồng | ||
6 | Lâm Văn Ý | ||
7 | Lâm Văn Kiên | ||
8 | Lâm Văn Thành | Kỹ sư | |
226 | Con ông Lâm Soạn | ||
1 | Lâm Văn Toán | ||
227 | Con ông Lâm Trọng | ||
1 | Lâm Văn Sơn | ||
2 | Lâm Văn Hà | ||
3 | Lâm Văn Vĩ | ||
Bà Đặng Thị Lụa | |||
228 | Con ông Lâm Liên | ||
1 | Lâm Văn Kỳ | ||
2 | Lâm Văn Chiểu | ||
229 | Con ông Lâm Rạng | Kim Sơn – Ninh Bình | |
1 | Lâm Văn hải | ||
2 | Lâm Văn Đồng | ||
3 | Lâm Văn Sơn | ||
4 | Lâm Văn Thủy | ||
5 | Lâm Văn Cường | ||
6 | Lâm Thị Hồng | ||
7 | Lâm Thị Hà | ||
8 | Lâm Thị Sửu | ||
9 | Lâm Thị Thảo | ||
10 | Lâm Thị Ngát | ||
230 | Con ông Lâm Bính | ||
1 | Lâm Văn Căn | ||
2 | Lâm Văn Cốc | Liệt sĩ | |
3 | Lâm Văn Đại | ||
Bà Lại Thị Oanh | |||
231 | Con ông Lâm Tiếp | ||
1 | Lâm Văn Báo | ||
Bà Nguyễn Thị Lan | |||
2 | Lâm Văn Thi | ||
Bà Phạm Thị Nga | |||
3 | Lâm Văn Hai | ||
4 | Lâm Văn | ||
232 | Con ông Lâm Xuân | Hải Phúc | |
1 | Lâm Văn Thọ | ||
2 | Lâm Văn Đồng | ||
3 | Lâm Thị Hoa | ||
4 | Lâm Thị Hường | ||
5 | Lâm Thị Minh | ||
6 | Lâm Thị Nụ | ||
233 | Con ông Lâm Đường | Đồng Nai – miền Nam | |
1 | Lâm Văn Vinh | ||
2 | Lâm Văn Quang | ||
3 | Lâm Văn Phúc | ||
4 | Lâm Văn Dương | ||
5 | Lâm Văn Đạt | ||
6 | Lâm Văn Lộc | ||
234 | Con ông Lâm Cự | Mộc Đức – Giao Thủy | |
1 | Lâm Văn Tản | ||
235 | Con ông Lâm Chất | ||
1 | Lâm Văn Cam | ||
2 | Lâm Văn Thảo | ||
236 | Con ông Lâm Tư | ||
1 | Lâm Văn Tấn | ||
2 | Lâm Văn Tới | ||
3 | Lâm Văn Huyền | ||
237 | Con ông Lâm Kính | ||
1 | Lâm Văn Kiên | ||
238 | Con ông Lâm Chăm | ||
1 | Lâm Văn Chỉ | ||
2 | Lâm Văn Cửu | ||
3 | Lâm Văn Vĩnh | ||
4 | Lâm Văn Vo | ||
239 | Con ông Lâm Điệm | ||
1 | Lâm Văn Hiền | ||
2 | Lâm Văn Lạc | ||
240 | Con ông Lâm Đạm | ||
1 | Lâm Văn Hùng | ||
2 | Lâm Văn Can | ||
241 | Con ông Lâm Cẩn | ||
1 | Lâm Văn Thạnh | ||
242 | Con ông Lâm Tinh | ||
1 | Lâm Văn Thanh | ||
2 | Lâm Văn Hương | ||
243 | Con ông Lâm Lạc | ||
1 | Lâm Văn Nhân | ||
2 | Lâm Văn Hậu | ||
3 | Lâm Văn Giang | ||
244 | Con ông Lâm Hiện | ||
1 | Lâm Văn Phùng | ||
2 | Lâm Văn Thiện | ||
3 | Lâm Văn Hoãn | ||
245 | Con ông Lâm Võ | ||
1 | Lâm Văn Vĩnh | ||
2 | Lâm Văn Vang | ||
246 | Con ông Lâm Tính | ||
1 | Lâm Văn Tình | ||
2 | Lâm Văn Tiến | ||
3 | Lâm Văn Tuyên | ||
4 | Lâm Văn Tứ | ||
247 | Con ông Lâm Đoàn | ||
1 | Lâm Văn Quảng | ||
2 | Lâm Văn Nam | ||
248 | Con ông Lâm Hành | ||
1 | Lâm Văn Hữu | ||
2 | Lâm Văn Hảo | ||
249 | Con ông Lâm Lan | ||
1 | Lâm Văn Lượng | ||
2 | Lâm Văn Dũng | ||
3 | Lâm Văn Hùng | ||
250 | Con ông Lâm Ly | ||
1 | Lâm Văn Dương | ||
251 | Con ông Lâm Phu | ||
1 | Lâm Văn Lân | ||
2 | Lâm Văn Cường | ||
252 | Con ông Lâm Từ | Kim Sơn – Ninh Bình | |
1 | Lâm Văn Hải | ||
2 | Lâm Văn Điền | ||
3 | Lâm Văn Hiếu | ||
253 | Con ông Lâm Luật | ||
1 | Lâm Văn Đoái | ||
2 | Lâm Văn Học | ||
3 | Lâm Văn Bảo | ||
4 | Lâm Văn Núi | ||
5 | Lâm Văn Đính | ||
254 | Con ông Lâm Tìu | Hải Phúc | |
1 | Lâm Văn Huy | ||
255 | Con ông Lâm Thuấn | ||
1 | Lâm Văn Mạnh | ||
2 | Lâm Văn Khanh | ||
3 | Lâm Văn Thắng | ||
256 | Con ông Lâm Nghiêu | ||
1 | Lâm Văn Thanh | ||
257 | Con ông Lâm Toản | ||
1 | Lâm Văn Ninh | ||
258 | Con ông Lâm Tam | ||
1 | Lâm Thị Lan | ||
259 | Con ông Lâm Tứ | ||
1 | Lâm Văn Tuân | ||
260 | Con ông Lâm Hành | ||
1 | Lâm Văn Hoàn | ||
2 | Lâm Văn Hảo | ||
261 | Con ông Lâm Hảo | ||
1 | Lâm Văn Dung | ||
262 | Con ông Lâm Tiên | ||
1 | Lâm Văn Tuyên | ||
263 | Con ông Lâm Rang | ||
1 | Lâm Văn Tuấn | ||
264 | Con ông Lâm Thành | ||
1 | Lâm Văn Công | ||
265 | Con ông Lâm Hùng | ||
1 | Lâm Văn Cường | ||
2 | Lâm Văn Tiến | ||
266 | Con ông Lâm Phương | ||
1 | Lâm Văn Khang | ||
2 | Lâm Văn Cảnh | ||
267 | Con ông Lâm Hoàng | ||
1 | Lâm Văn Hưng | ||
268 | Con ông Lâm Roãn | Trực Hùng – Trực Ninh | |
1 | Lâm Văn Ruẫn | ||
2 | Lâm Văn Xuyên | ||
3 | Lâm Văn Chiên | ||
4 | Lâm Văn Minh | ||
5 | Lâm Văn chiến | ||
6 | Lâm Văn Chính | ||
269 | Con ông Lâm Ry | ||
1 | Lâm Văn Thịnh | ||
2 | Lâm Văn Vượng | ||
3 | Lâm Thị Mì | ||
4 | Lâm Thị Mến | ||
5 | Lâm Thị Nê | ||
6 | Lâm Thị Na | ||
270 | Con ông Lâm Tình | ||
1 | Lâm Văn Tính | ||
2 | Lâm Văn Tuấn | ||
3 | Lâm Văn Thuân | ||
4 | Lâm Văn Vũ | ||
5 | Lâm Thị Hon | ||
6 | Lâm Thị Lự | ||
7 | Lâm Thị Nụ | ||
271 | Con ông Lâm Huỳnh | ||
1 | Lâm Văn Sơn | ||
2 | Lâm Văn Hiệp | ||
3 | Lâm Văn nhân | ||
4 | Lâm Văn Hanh | ||
5 | Lâm Văn Dương | ||
6 | Lâm Văn Hiên | ||
7 | Lâm Thị Huệ | ||
8 | Lâm Thị Tuyết | ||
272 | Con ông Lâm Doanh | ||
1 | Lâm Văn Thanh | ||
2 | Lâm Văn Thủy | ||
3 | Lâm Văn Du | ||
4 | Lâm Văn Diệp | ||
5 | Lâm Thị Phương | ||
6 | Lâm Thị Hương | ||
273 | Con ông Lâm Cách | ||
1 | Lâm Văn Quang | ||
2 | Lâm Văn Khanh | ||
3 | Lâm Văn Đoàn | ||
274 | Con ông Lâm Các | Hải Thanh | |
1 | Lâm Thị Mặn | ||
275 | Con ông Lâm Nung | ||
1 | Lâm Văn Thước | GĐ Xí nghiệp Ba Son | |
Bà Trịnh Thị Hòa | |||
2 | Lâm Thị Sen | ||
3 | Lâm Văn Tuyến | ||
Bà Vũ Thị Huệ | |||
4 | Lâm Thị Đáo | ||
5 | Lâm Thị Nụ | ||
6 | Lâm Thị Hoài | ||
276 | Con ông Lâm Bội | ||
1 | Lâm Văn Nho | ||
Bà Trần Thị Son | |||
2 | Lâm Thị Hồi | ||
3 | Lâm Thị Hương | ||
4 | Lâm Thị Minh | ||
5 | Lâm Thị Quế | ||
6 | Lâm Văn Tuệ | ||
7 | Lâm Thị Thơm | ||
8 | Lâm Thị Võng | ||
277 | Con ông Lâm Tuyết | ||
1 | Lâm Văn Sáng | ||
Bà Trần Thị Rần | |||
2 | Lâm Văn Hiệp | Liệt sĩ | |
3 | Lâm Văn Thành | ||
4 | Lâm Thị Lý | ||
5 | Lâm Thị Cậy | ||
6 | Lâm Thị Hồng | ||
7 | Lâm Thị Duyên | ||
278 | Con ông Lâm Huy | ||
1 | Lâm Thị Nhuần | ||
2 | Lâm Văn Hiệu | ||
Bà Đỗ Thị Vui | |||
3 | Lâm Thị Tròn | ||
4 | Lâm Thị Nguyệt | ||
5 | Lâm Văn Hướng | ||
Bà Lê Thị Đào | |||
279 | Con ông Lâm Cự | ||
1 | Lâm Văn Nhẫn | ||
Bà Vũ Thị Sen | |||
2 | Lâm Văn Soan | ||
Bà Vũ Thị Tuyết | |||
3 | Lâm Văn Gương | ||
4 | Lâm Văn Đạm | ||
5 | Lâm Thị Liễu | ||
6 | Lâm Thị Sen | ||
280 | Con ông Lâm Xuân | ||
1 | Lâm Thị Gái | ||
281 | Con ông Lâm Thái | ||
1 | Lâm Thị Thảo | ||
2 | Lâm Thị Thủy | ||
282 | Con ông Lâm Hòa | ||
1 | Lâm Văn Phong | ||
2 | Lâm Văn Bình | ||
283 | Con ông Lâm Thắng | ||
1 | Lâm Thị Thu | ||
2 | Lâm Thị Ngọc | ||
3 | Lâm Quang Thiện | ||
284 | Con ông Lâm Biềng | Hải Quang | |
1 | Lâm Văn Thương | ||
Bà Phạm Thị Na | |||
Bà Nguyễn Thị Mơ | |||
2 | Lâm Văn Hương | ||
Bà Bùi Thị Mây | |||
3 | Lâm Văn Hưởng | ||
Bà Vũ Thụ Chân | |||
4 | Lâm Văn Bổng | ||
Bà Bùi Thị Tơ | |||
5 | Lâm Văn Chương | ||
Bà Nguyễn Thị Tuyết | |||
6 | Lâm Thị Râu | ||
7 | Lâm Thị Chiêm | ||
8 | Lâm Văn Thuyên | Liệt sĩ | |
9 | Lâm Văn Xuyên | ||
285 | Con ông Lâm Vân | ||
1 | Lâm Văn Tuyến | ||
Bà Nguyễn Thị Loan | |||
2 | Lâm Thị HỒng | ||
3 | Lâm Thị Hoa | ||
4 | Lâm Văn Tuyển | ||
Bà Nguyễn Thị Cúc | |||
5 | Lâm Văn Chuyển | ||
6 | Lâm Thị Tin | ||
7 | Lâm Thị Lan | ||
286 | Con ông Lâm Tạo | ||
1 | Lâm Thị Thắm | ||
2 | Lâm Thị Lê | ||
3 | Lâm Văn Y | Mất sớm | |
287 | Con ông Lâm Tuế | Hà Tuyên | |
1 | Lâm Văn Mạnh | ||
Bà Nguyễn Thị Hảo | |||
2 | Lâm Văn Dũng | Mất sớm | |
3 | Lâm Thị Anh | ||
4 | Lâm Văn Sơn | ||
5 | Lâm Thị Hoài | ||
6 | Lâm Văn Đăng | ||
288 | Con ông Lâm Lãng | ||
1 | Lâm Văn Dũng | ||
Bà Phạm Thị Mùi | |||
2 | Lâm Văn Điện | ||
Bà Trần Thị Liên | |||
3 | Lâm Văn Tuyến | ||
Bà Nguyễn Thị Ngoan | |||
4 | Lâm Văn Thụ | ||
Bà Nguyễn Thị Tâm | |||
5 | Lâm Văn Phiên | ||
Bà Trần Thị Hoa | |||
6 | Lâm Thị Luyến | ||
7 | Lâm Thị Hợi | ||
8 | Lâm Thị Rần | ||
9 | Lâm Thị Loan | ||
289 | Con ông Lâm Thỉnh | ||
1 | Lâm Văn Sáng | ||
Bà Vũ Thị Hiên | |||
2 | Lâm Văn Tơ | ||
Bà Đỗ Thị Lý | |||
3 | Lâm Thị Khiếu | ||
4 | Lâm Thị Chiều | ||
5 | Lâm Văn Ba | ||
Bà Dương Thị Thơ | |||
6 | Lâm Văn Thao | ||
7 | Lâm Văn Chính | ||
8 | Lâm Thị Mát | ||
290 | Con ông Lâm Thàn | ||
1 | Lâm Thị Gấm | ||
2 | Lâm Văn Minh | ||
3 | Lâm Văn Phúc | ||
291 | Con ông Lâm Thạch | ||
1 | Lâm Văn Tuấn | ||
Bà Tạ Thị Vóc | |||
2 | Lâm Thị Quế | ||
3 | Lâm Văn Toản | ||
Bà Lương Thị Nụ | |||
4 | Lâm Văn Tuận | ||
Bà Mai Thị Thanh | |||
5 | Lâm Văn Tuấn | ||
292 | Con ông Lâm Dư | ||
1 | Lâm Thị Duyên | ||
293 | Con ông Lâm Anh | ||
1 | Lâm Văn Hải | ||
2 | Lâm Văn Hào | ||
3 | Lâm Thị Hảo | ||
294 | Con ông Lâm Phong | ||
1 | Lâm Thị Thúy | ||
2 | Lâm Thị Mị | ||
3 | Lâm Thị Lợi | ||
295 | Con ông Lâm Yến | ||
1 | Lâm Văn Hạnh | ||
2 | Lâm Văn Hân | ||
296 | Con ông Lâm Mai | ||
1 | Lâm Văn Hoa | ||
2 | Lâm Văn Hoán | ||
3 | Lâm Văn Toán | ||
4 | Lâm Thị Quỳnh | ||
5 | Lâm Thị Thuận | ||
297 | Con ông Lâm Thanh | ||
1 | Lâm Thị Thủy | ||
2 | Lâm Thị Dương | ||
3 | Lâm Thị Phương | ||
4 | Lâm Thị Thương | ||
5 | Lâm Thị Hanh | ||
6 | Lâm Thị Hường | ||
298 | Con ông Lâm Sơn | ||
1 | Lâm Văn Đông | ||
2 | Lâm Văn Bằng | ||
3 | Lâm Thị Luyến | ||
299 | Con ông Lâm Xuân | ||
1 | Lâm Thị Loan | ||
2 | Lâm Thị Phượng | ||
300 | Con ông Lâm Thứ | ||
1 | Lâm Văn Tư | ||
2 | Lâm Văn Tuấn | ||
3 | Lâm Thị Nụ | ||
4 | Lâm Thị Loan | ||
301 | Con ông Lâm Nhị | ||
1 | Lâm Văn Thịnh | ||
2 | Lâm Thị Lý | ||
302 | Con ông Lâm Lợi | ||
1 | Lâm Thị Hồng | ||
ĐỜI THỨ MƯỜI NĂM | |||
1 | Con ông Lâm Xuân | ||
1 | Lâm Thị | ||
2 | Con ông Lâm Vinh | ||
1 | Lâm Thanh Hiếu | ||
Bà Phạm Thị Lan | |||
2 | Lâm Thanh Nghị | ||
Bà Đào Thị Nguyệt | |||
3 | Lâm Thị Thơm | ||
3 | Con ông Lâm Cấn | ||
1 | Lâm Văn Hân | ||
2 | Lâm Văn Lân | ||
4 | Con ông Lâm Định | ||
1 | Lâm Thị Nụ | ||
2 | Lâm Văn Yên | ||
3 | Lâm Văn Tân | ||
Con ông Lâm Đình (anh ông Định) | |||
1 | Lâm Văn Chí | ||
2 | Lâm Thị Ngọc (con nuôi) | ||
Con ông Lâm Khảng | |||
1 | Lâm Văn Quang | ||
2 | Lâm Thị Trang | ||
Con ông Lâm Đang | |||
1 | Lâm Tấn Vũ | ||
2 | Lâm Ngọc Trụ | ||
Con ông Lâm Hóa | |||
1 | Lâm Thị Ngọc Xuân | ||
Con ông Lâm Tám | |||
1 | Lâm Thị Ngọc Diệu | ||
2 | Lâm Thị Mỹ Linh | ||
3 | Lâm Công Phụng | ||
5 | Con ông Lâm Vinh | ||
1 | Lâm Thị Hoa | ||
2 | Lâm Thị Hồng | ||
3 | Lâm Thị Nhung | ||
4 | Lâm Thị Mai | ||
5 | Lâm Thị Thu | ||
6 | Con ông Lâm Vân | ||
1 | Lâm Văn Chương | ||
2 | Lâm Văn Tình | ||
7 | Con ông Lâm Thúy | ||
1 | Lâm Văn Chiến | ||
2 | Lâm Võ Sỹ | ||
8 | Con ông Lâm Văn | ||
1 | Lâm Văn Công | ||
2 | Lâm Thị An | ||
9 | Con ông Lâm Thành | ||
1 | Lâm Văn Đại | ||
2 | Lâm Thị Đích | ||
3 | Lâm Thị Thu | ||
4 | Lâm Thị Hiền | ||
10 | Con ông Lâm Thắng | ||
1 | Lâm Văn Việt | ||
2 | Lâm Văn Tung | ||
3 | Lâm Văn Đức | Mất sớm | |
Con ông Lâm Hòa | |||
1 | Lâm Ngọc Luân | ||
2 | Lâm Thị Thêu | ||
Con ông Lâm Minh | |||
1 | Lâm Ngọc Vĩnh | ||
2 | Lâm Ngọc Cường | ||
3 | Lâm Ngọc Hiển | ||
4 | Lâm Thị Tuyết | ||
Con ông Lâm Quảng | |||
1 | Lâm Thị Huyền | ||
2 | Lâm Thị Trang | ||
3 | Lâm Ngọc Hiếu | ||
11 | Con ông Lâm Ninh | ||
1 | Lâm Thị Huê (Minh) | ||
2 | Lâm Thị Thơm (Bình) | ||
3 | Lâm Ngọc Chung | ||
Bà Vũ Thị Mây | |||
4 | Lâm Ngọc Trình | Mất sớm | |
5 | Lâm Ngọc Thọ | ||
Bà Trần Thị Mến | |||
6 | Lâm Ngọc Tam | ||
Bà Trần Thị Huyền | |||
7 | Lâm Ngọc Đình | ||
Bà Trần Thị Liễu | |||
8 | Lâm Ngọc Định | ||
Bà Trần Thị Lan | |||
9 | Lâm Thị Ngát | ||
12 | Con ông Lâm Hoài | ||
1 | Lâm Thị Luyến | ||
2 | Lâm Ngọc Anh | ||
Bà Trần Thị Hạnh | |||
3 | Lâm Thị Xuyến | ||
4 | Lâm Ngọc Ái | ||
13 | Con ông Lâm Vân | ||
1 | Lâm Thị Hoán | ||
2 | Lâm Ngọc Thủy | ||
3 | Lâm Thị Hằng | ||
4 | Lâm Ngọc Vũ | ||
14 | Con ông Lâm Hiền | ||
1 | Lâm Ngọc Khánh | ||
2 | Lâm Thị Thu | ||
3 | Lâm Ngọc Thành | ||
15 | Con ông Lâm Chiến | ||
1 | Lâm Anh Tuấn | ||
2 | Lâm Ngọc Tài | ||
3 | Lâm Thị Hòa | ||
16 | Con ông Lâm Thỏa | ||
1 | Lâm Thanh Khiên | ||
2 | Lâm Thị Liên | ||
3 | Lâm Thị Thảo | ||
17 | Con ông Lâm Cầm | ||
1 | Lâm Văn Cường | ||
2 | Lâm Văn Công | ||
18 | Con ông Lâm Thanh | ||
1 | Lâm Văn Hải | ||
2 | Lâm Thị huế | ||
3 | Lâm Văn Oai | Mất sớm | |
19 | Con ông Lâm Rinh | ||
1 | Lâm Ngọc Sĩ | ||
2 | Lâm Thị Hương | ||
3 | Lâm Thị Thơm | ||
20 | Con ông Lâm Đoán | ||
1 | Lâm Văn Diện | ||
21 | Con ông Lâm Loãn | ||
1 | Lâm Văn Từ | ||
2 | Lâm Văn Ngoan | ||
22 | Con ông Lâm Kim | ||
1 | Lâm Thị Huế | ||
2 | Lâm Thị Khuyên Huyền | ||
3 | Lâm Song Hào | ||
4 | Lâm Thị Son | ||
5 | Lâm Thị Mỳ | ||
23 | Con ông Lâm Thoa | ||
1 | Lâm Thị Nga | ||
2 | Lâm Thị Ngân | ||
3 | Lâm Thị Trầm | ||
4 | Lâm Văn Ngọc | ||
24 | Con ông Lâm Định | ||
25 | Con ông Lâm Phiệt | ||
1 | Lâm Thị Tuyết | ||
2 | Lâm Ngọc Quyết | ||
Bà Phạm Thị Phượng | |||
3 | Lâm Thanh Tâm | ||
Bà Nguyễn Thị Ánh | |||
4 | Lâm Văn Tính | ||
26 | Con ông Lâm Đông | ||
1 | Lâm Trọng Phương | ||
2 | Lâm Thị Linh | ||
27 | Con ông Lâm Xuân | ||
1 | Lâm Thanh Tân | ||
2 | Lâm Thị Mai | ||
28 | Con ông Lâm Bình | Hòa Bình | |
1 | Lâm Văn Mạnh | ||
2 | Lâm Văn Hùng | ||
29 | Con ông Lâm Thưởng | ||
1 | Lâm Văn Trịnh | ||
Bà Lã Thị Hảo | |||
2 | Lâm Văn Triệu | ||
3 | Lâm Văn Ảnh | ||
30 | Con ông Lâm Được | ||
1 | Lâm Thanh Kiếm | ||
2 | Lâm Thị Lan | ||
3 | Lâm Văn Thử | ||
31 | Con ông Lâm Duẩn | ||
1 | Lâm Thị Thu Châu | ||
32 | Con ông Lâm Dưỡng | ||
1 | Lâm Văn Cấp | ||
2 | Lâm Thị Trang | ||
33 | Con ông Lâm Ru | ||
1 | Lâm Văn Đang | ||
2 | Lâm Thị Dung | ||
34 | Con ông Lâm Cổn | ||
1 | Lâm Thị Hoa | ||
2 | Lâm Văn Cân | ||
35 | Con ông Lâm Thân | ||
1 | Lâm Văn Bình | ||
2 | Lâm Văn Thỉnh | ||
36 | Con ông Lâm Kích | ||
1 | Lâm Văn Hướng | ||
2 | Lâm Thị Dương | ||
37 | Con ông Lâm Kháng | ||
1 | Lâm Văn Trường | ||
2 | Lâm Thị Hiền | ||
3 | Lâm Văn Thuận | ||
4 | Lâm Văn Hoạch | ||
5 | Lâm Văn Tiếp | ||
38 | Con ông Lâm Chiến | ||
1 | Lâm Văn Chinh | ||
2 | Lâm Văn Hải | ||
3 | Lâm Văn Lộc (An) | ||
4 | Lâm Thị Còn | ||
39 | Con ông Lâm Thức | ||
1 | Lâm Thị Tươi | ||
2 | Lâm Văn Hùng | Mất sớm | |
3 | Lâm Thị Thủy | ||
4 | Lâm Văn Cường | Mất sớm | |
5 | Lâm Văn Sơn | Mất sớm | |
6 | Lâm Văn Nhân | ||
40 | Con ông Lâm Chánh | ||
1 | Lâm Văn Chanh | ||
2 | Lâm Văn Bình | ||
Con ông Lâm Quyết | |||
1 | Lâm Thị Hiền | ||
2 | Lâm Thị Hoài | ||
Con ông Lâm Nhi | |||
1 | Lâm Thị Thu | ||
Con ông Lâm Tam | |||
1 | Lâm Quốc Khánh | ||
2 | Lâm Thị Hiền | ||
41 | Con ông Lâm Hoan | ||
1 | Lâm Quốc Hoàn | ||
2 | Lâm Thị Mai | ||
42 | Con ông Lâm Huân | ||
1 | Lâm Văn Huy | ||
2 | Lâm Thị Hương | ||
43 | Con ông Lâm Giao | ||
1 | Lâm Chí Tâm | ||
44 | Con ông Lâm Thiệp | ||
1 | Lâm Văn Thịnh | ||
45 | Con ông Lâm Bằng | ||
1 | Lâm Thị Hồng | ||
2 | Lâm Thị Ngọc | ||
46 | Con ông Lâm Hưởng | ||
1 | Lâm Thị Thùy Dung | Vũng tàu | |
2 | Lâm Xuân Hải | vũng tàu | |
46 | Con ông Lâm kim | ||
1 | Lâm Quốc Khánh | ||
2 | Lâm Sơn Chung | ||
47 | Con ông Lâm Vang | ||
1 | Lâm Huy Hoàng | ||
48 | Con ông Lâm Ngọc Hộ | ||
1 | Lâm Ngọc Khánh | ||
2 | Lâm Minh Thư | ||
49 | Con ông Lâm văn Đang | ||
1 | Lâm Thị Thu Hiền | Gia lai | |
2 | Lâm ngọc tiến Thụ | Đà Nẵng | |
3 | Lâm Ngọc Thiên Khôi | Đà Nẵng | |
4 | Lâm ngọc Gia Thịnh | Đà Nẵng | |
50 | Con ông Lâm Ngọc Thiên | ||
1 | Lâm Trần Anh Tuấn | vũng Tàu | |
2 | Lâm Trần Tuấn Tú | Vũng Tàu | |
51 | Con ông Lâm Thịnh | ||
1 | Lâm Thị Huyền | ||
2 | Lâm Thị Lan | ||
3 | Lâm Văn Thái | ||
50 | Con ông Lâm Diệp | ||
1 | Lâm Văn Dũng | Tân Thành- Bà Rịa Vũng Tàu | |
2 | Lâm Văn Điệp | Tân Thành- Bà Rịa Vũng Tàu | |
51 | Trong phả không có tên( đề nghị bổ xung) | ||
1 | |||
2 | Lâm Thị Nguyệt | ||
3 | Lâm Thị Quí | ||
4 | Lâm Thị Lý | ||
5 | Lâm Thị Hiện | ||
6 | Lâm Văn Chi | ||
7 | Lâm Văn Cường | ||
8 | Lâm Thị Gấm | ||
9 | Lâm Thị Liễu | ||
10 | Lâm Thị Thụy | ||
52 | Con ông Lâm Huy | ||
1 | Lâm Văn Thuần | ||
2 | Lâm Văn Cường | ||
3 | Lâm Thị Phương | ||
53 | Con ông Lâm Ruy | ||
1 | Lâm Thị Nhuần | ||
2 | Lâm Văn Cương | ||
3 | Lâm Văn Thuấn | ||
4 | Lâm Thị Quí | ||
5 | Lâm Thị Thủy | ||
54 | Con ông Lâm Phong | ||
1 | Lâm Văn Đai | ||
2 | Lâm Văn Hóa | ||
3 | Lâm Thị Mai | ||
4 | Lâm Thị Hoa | ||
55 | Con ông Lâm Ly | ||
1 | Lâm Văn Vụ | ||
2 | Lâm Thị Lụa | ||
3 | Lâm Thị Xuân | ||
56 | Con ông Lâm Sự | ||
1 | Lâm Văn Chiến | ||
2 | Lâm Văn Thắng | ||
57 | Con ông Lâm Lạc | ||
1 | Lâm Văn Thứ | ||
2 | Lâm Thị Thu | ||
58 | Con ông Lâm Dũng | ||
1 | Lâm Văn Tráng | ||
2 | Lâm Thị Hiên Quyên | Mất sớm | |
3 | Lâm Thị Dung | ||
59 | Con ông Lâm Quế | ||
1 | Lâm Văn Kiên | ||
2 | Lâm Văn Quyến | ||
3 | Lâm Văn Toàn | ||
60 | Con ông Lâm Thanh | ||
1 | Lâm Văn Sáng | ||
2 | Lâm Thị Thuật | ||
3 | |||
4 | Lâm Văn Trường | ||
5 | Lâm Văn Thiêm | ||
6 | Lâm Thị Dung | ||
61 | Con ông Lâm Đệ | ||
1 | Lâm Thị Dịu | ||
2 | Lâm Văn Ký | ||
3 | Lâm Thị Nhường | ||
62 | Con ông Lâm Thịnh | ||
1 | Lâm Văn Thành | ||
2 | Lâm Thị Gái | ||
63 | Con ông Lâm Đoan | ||
1 | Lâm Văn Huy | ||
2 | Lâm Văn Hiếu | ||
64 | Con ông Lâm Cường | ||
1 | Lâm Thị Mai | ||
2 | Lâm Thị Hoan | ||
3 | Lâm Thị Hoán | ||
4 | Lâm Văn Vượng | ||
65 | Con ông Lâm Bật | ||
1 | Lâm Văn Oánh | ||
2 | Lâm Thị Thủy | ||
66 | Con ông Lâm Ba | ||
1 | Lâm Thị Hoa | ||
2 | Lâm Văn Huy | ||
67 | Con ông Lâm Năm | Lai Châu – Điện Biên | |
1 | Lâm Thị Dương | ||
2 | Lâm Thị Nhung | ||
68 | Con ông Lâm Sáu | ||
1 | Lâm Văn Đoàn | ||
2 | Lâm Thị Thu | ||
69 | Con ông Lâm Đông | ||
1 | Lâm Thị Ánh | ||
2 | Lâm Thị Phương | Y sĩ | |
3 | Lâm Văn Đồng | ||
4 | Lâm Thị Dương | ||
5 | Lâm Văn Đoàn | ||
6 | Lâm Văn Điệp | ||
70 | Con ông Lâm Đảo | ||
1 | Lâm Văn Trường | ||
2 | Lâm Văn Sơn | ||
3 | Lâm Thị Trang | ||
72 | Con ông Lâm Bính | ||
1 | Lâm Thị Thu | ||
2 | Lâm Vân Anh | ||
73 | Con ông Lâm Đinh | ||
1 | Lâm Thị Hằng | ||
2 | Lâm Thị Hương | ||
3 | Lâm Thị Hiên | ||
74 | Con ông Lâm Sáng | ||
1 | Lâm Thị Hường | ||
2 | Lâm Văn Tuệ | ||
75 | Con ông Lâm Chung | ||
1 | Lâm Thị Duyên | ||
2 | Lâm Văn Chuyển | ||
76 | Con ông Lâm Giang | ||
1 | Lâm Văn Thanh | ||
Bà Bùi Thị Hòe | |||
2 | Lâm Thị Thúy (Tý) | ||
3 | Lâm Thị Lan (Xuân) | ||
4 | Lâm Thị Huệ | ||
5 | Lâm Thị Hòa | ||
6 | Lâm Thị Hồng (Môn) | ||
7 | Lâm Văn Hà | ||
Bà Đỗ Thị Tám | |||
77 | Con ông Lâm Hải | ||
1 | Lâm Văn Duyên | ||
Bà Thị Hoa | |||
2 | Lâm Thị Hiên (Ba) | ||
3 | Lâm Thị Sen (Minh) | ||
4 | Lâm Thị Nụ (Dương) | ||
5 | Lâm Thị Na (Điệp) | ||
6 | Lâm Văn Trường | ||
Bà Phạm Thị Hồng | |||
78 | Con ông Lâm Tý | Yên Định | |
1 | Lâm Thị Xuân | ||
2 | Lâm Văn Khánh | ||
3 | Lâm Văn Hiệt | ||
4 | Lâm Văn Tư | ||
79 | Con ông Lâm Huyền | ||
1 | Lâm Văn Tùng | ||
2 | Lâm Thị Hòa | ||
3 | Lâm Văn Sơn | ||
80 | Con ông Lâm Liên | ||
1 | Lâm Thị Thơm | ||
2 | Lâm Thị Phương | ||
3 | Lâm Thị Ding | ||
4 | Lâm Thị Loan | ||
5 | Lâm Văn Thắm | ||
81 | Con ông Lâm Hoan | Sài Gòn | |
1 | Lâm Thị My | ||
2 | Lâm Thị Vi | ||
3 | Lâm Hoàng Nghiệp | ||
4 | Lâm Quang Vinh | ||
82 | Con ông Lâm Hồi | ||
1 | Lâm Văn Thành | ||
2 | Lâm Thị Thảo | ||
83 | Con ông Lâm Hộ | Sài Gòn | |
Lâm Thị Ninh | |||
Lâm Thị Ngọc | |||
84 | Con ông Lâm Huống | ||
1 | Lâm Thị Mít | Sài Gòn | |
2 | Lâm Văn Huấn | ||
3 | Lâm Thị Gái | Mất sớm | |
4 | Lâm Thị Nhài | ||
85 | Con ông Lâm Lạc | ||
1 | Lâm Văn Bùi | ||
2 | Lâm Thị Vui | ||
3 | Lâm Thị Mừng | ||
86 | Con ông Lâm Toản | ||
1 | Lâm Văn Toàn | ||
2 | Lâm Thị Tơ | ||
87 | Con ông Lâm Điến | Miền Nam | |
1 | Lâm Văn Thành | ||
Bà Thị Gái | |||
2 | Lâm Văn Khánh | ||
3 | Lâm Văn Phương | ||
4 | Lâm Văn Nam | ||
88 | Con ông Lâm Mậu | ||
1 | Lâm Văn Hưng | ||
2 | Lâm Thị Hương | Mất sớm | |
3 | Lâm Văn Ba | ||
4 | Lâm Văn Duy | ||
5 | Lâm Văn Dưỡng | ||
89 | Con ông Lâm Âu | ||
1 | Lâm Văn Thắng | ||
2 | Lâm Thị Thơm | ||
3 | Lâm Văn Đạt | ||
4 | Lâm Văn Mạnh | ||
Con ông Lâm Trình | |||
1 | Lâm Thị Hoa | ||
2 | Lâm Thị Chương | ||
3 | Lâm Thị Hiền | ||
90 | Con ông Lâm Tính | ||
1 | Lâm Thị Nga | ||
2 | Lâm Thị Ninh | ||
3 | Lâm Thị Trang | ||
91 | Con ông Lâm Tuấn | ||
1 | Lâm Văn Lương | ||
92 | Con ông Lâm Tung | ||
1 | Lâm Văn Dũng | ||
2 | Lâm Văn Tráng | ||
3 | Lâm Thị Tuyết | ||
93 | Con ông Lâm Thuân | ||
1 | Lâm Văn Thanh | ||
2 | Lâm Văn Thường | ||
94 | Con ông Lâm Phan | ||
1 | Lâm Văn Hoán | ||
2 | Lâm Văn Kiên | ||
95 | Con ông Lâm Tuân | ||
1 | Lâm Văn Quân | ||
2 | Lâm Thị Phương | ||
3 | Lâm Văn Hiếu | ||
96 | Con ông Lâm Tu | ||
1 | Lâm Văn Minh | ||
2 | Lâm Thị Dung | ||
Con ông Lâm Tú | |||
1 | Lâm Thị Ánh | ||
2 | Lâm Thị Tuyết | ||
3 | Lâm Văn Tiên | ||
97 | Con ông Lâm Hùng | Sài Gòn | |
1 | Lâm Thị Ngọc Ánh | ||
2 | Lâm Văn Huy | ||
98 | Con ông Lâm Dũng | ||
99 | Con ông Lâm Lập | ||
1 | Lâm Thị Ánh | ||
2 | Lâm Văn Bằng | ||
3 | Lâm Thị Ly | ||
4 | Lâm Văn Tư | ||
100 | Con ông Lâm Tiến | ||
1 | Lâm Văn Tuyến | ||
2 | Lâm Văn Quyết | ||
3 | Lâm Văn Định | ||
4 | Lâm Văn Hùng | ||
101 | Con ông Lâm Tân | ||
1 | Lâm Văn Tiếp | ||
2 | Lâm Thị Thắm | ||
3 | Lâm Thị Hồng | ||
4 | Lâm Thị Phượng | ||
102 | Con ông Lâm Hiền | ||
1 | Lâm Thị Anh | ||
2 | Lâm Văn Hoàn | ||
103 | Con ông Lâm Năm | ||
1 | Lâm Văn Duy | ||
2 | Lâm Văn Ninh | ||
3 | Lâm Thị Lan | ||
104 | Con ông Lâm Sáu | ||
1 | Lâm Văn Thăng | ||
2 | Lâm Văn Long | ||
3 | Lâm Văn Khánh | ||
105 | Con ông Lâm Bảy | ||
1 | Lâm Văn Bách | ||
106 | Con ông Lâm Dũng | Hải Quang | |
1 | Lâm Thị Ninh | ||
2 | Lâm Thị Hạnh | ||
3 | Lâm Văn Diệp | ||
107 | Con ông Lâm Sĩ | ||
1 | Lâm Thị Thương | ||
2 | Lâm Thị Thảo | ||
108 | Con ông Lâm Chiến | ||
1 | Lâm Văn Đức | ||
2 | Lâm Văn Hữu | ||
109 | Con ông Lâm Nghiệp | ||
1 | Lâm Thị Như | ||
110 | Con ông Lâm Hưng | ||
1 | |||
111 | Con ông Lâm Bắc | ||
1 | Lâm Thị Ánh | ||
2 | Lâm Văn Tiến | ||
112 | Con ông Lâm Khôi | ||
1 | Lâm Văn Nguyên | ||
Bà Vũ Thị Hoa | |||
2 | Lâm Văn Tam | ||
Bà Nguyễn Thị Sen | |||
3 | Lâm Thanh Văn | ||
4 | Lâm Văn Minh | ||
5 | Lâm Thị Hồi | ||
Con ông Lâm Quyền | |||
1 | Lâm Thị Lan | ||
2 | Lâm Thị Anh | ||
Con ông Lâm Hùng | |||
1 | Lâm Thị Dung | ||
2 | Lâm Thị Diễn | ||
113 | Con ông Lâm Long | ||
1 | Lâm Tuấn Anh | ||
2 | Lâm Việt Hùng | ||
3 | Lâm Tiến Dũng | ||
114 | Con ông Lâm Khanh | ||
1 | Lâm Văn Toàn | ||
2 | Lâm Văn Thắng | ||
3 | Lâm Thị Trang | ||
Con ông Lâm Dũng | |||
1 | Lâm Văn Sỹ | ||
2 | Lâm Thị Hồng | ||
3 | Lâm Thị Gấm | ||
Con ông Lâm Trí | |||
1 | Lâm Văn Yên | ||
2 | Lâm Văn Cương | ||
3 | Lâm Thị Hường | ||
Con ông Lâm Lan | |||
1 | Lâm Phi Long | ||
Con ông Lâm Sinh | |||
1 | Lâm Trọng Đại | ||
2 | Lâm Thị Diệu | ||
Con ông Lâm Tuấn | |||
1 | Lâm Thị Vân Anh | ||
2 | Lâm Minh Tú | ||
115 | Con ông Lâm Tự | ||
1 | Lâm Khánh Toàn | ||
2 | Lâm Thị Hà | ||
116 | Con ông Lâm Tùng | ||
1 | |||
2 | |||
3 | Lâm Thị Hồng | ||
4 | Lâm Văn Quang | ||
117 | Con ông Lâm Bi | ||
1 | Lâm Quang Tuấn | ||
2 | Lâm Văn Toản | ||
3 | Lâm Thị Tuyết | ||
4 | Lâm Thị Thu | ||
118 | Con ông Lâm Ly | ||
1 | Lâm Thanh Luân | ||
2 | Lâm Văn Huy | ||
119 | Con ông Lâm Năm | ||
1 | Lâm Thành Bình | ||
120 | Con ông Lâm Sáu | ||
1 | Lâm Đức Mạnh | ||
1 | Lâm Thị Nga | ||
121 | Con ông Lâm Hùng | ||
1 | Lâm Thị Hằng | ||
2 | Lâm Văn Hiệp | ||
122 | Con ông Lâm Tám | ||
1 | |||
123 | Con ông Lâm Sanh | ||
1 | Lâm Văn Minh | ||
2 | Lâm Thị Thảo | ||
3 | Lâm Thị Hòa | ||
124 | Con ông Lâm Dũng | ||
1 | Lâm Văn Sí | ||
2 | Lâm Văn Yên | ||
3 | Lâm Văn Cương | ||
125 | Con ông Lâm Khánh | ||
1 | Lâm Thị Thơm | ||
2 | Lâm Thị Thảo | ||
126 | Con ông Lâm Chiêu | ||
1 | Lâm Văn Triệu | ||
2 | Lâm Thị Gái | ||
3 | Lâm Văn Chải | ||
4 | Lâm Thị Quỳnh | ||
127 | Con ông Lâm Chiều | ||
1 | Lâm Văn Thanh | ||
2 | Lâm Văn Quang | ||
3 | Lâm Thị Thảo | ||
128 | Con ông Lâm Chiểu | ||
129 | Con ông Lâm Thang | ||
1 | Lâm Thị Liễu | ||
2 | Lâm Thị Yến | ||
3 | Lâm Văn Thắng | ||
130 | Con ông Lâm Định | ||
1 | Lâm Thị Hường | ||
2 | Lâm Viết Hưng | ||
3 | Lâm Thị Hà | ||
4 | Lâm Thị Hòa | ||
131 | Con ông Lâm Tiến | ||
1 | Lâm Thị Anh | ||
2 | Lâm Trung Thành | ||
3 | Lâm Thị Nhung | ||
4 | Lâm Thị Thanh | ||
132 | Con ông Lâm Mạnh | ||
1 | Lâm Thị Mai | ||
2 | Lâm Thị Lan | Mất sớm | |
3 | Lâm Văn Quyến | ||
133 | Con ông Lâm Vũ | ||
1 | Lâm Anh Tuấn | Mất sớm | |
2 | Lâm Việt Dũng | ||
3 | Lâm Văn An | ||
134 | Con ông Lâm Kiên | ||
1 | Lâm Thị Huyền | ||
2 | Lâm Thị Hằng | ||
3 | Lâm Thị Nga | ||
4 | Lâm Thế Đức | ||
Con ông Lâm Phú | |||
1 | Lâm Lê Duy | ||
Con ông Lâm Đức | |||
1 | Lâm Thị Chủng | ||
2 | Lâm Thị Huệ | ||
Con ông Lâm Tân | |||
1 | Lâm Trúc Vân | ||
Con ông Lâm Bắc | |||
1 | Lâm Thùy Dung | ||
135 | Con ông Lâm Hân | ||
1 | Lâm Ngọc Hiếu | ||
2 | Lâm Thị Ngọc | ||
136 | Con ông Lâm Khiển | ||
1 | Lâm Thị Trang | ||
2 | Lâm Thị Lan | ||
137 | Con ông Lâm Huy | ||
1 | Lâm Thị Hiền | ||
2 | Lâm Văn Huân | ||
138 | Con ông Lâm Hoạt | ||
1 | Lâm Văn Phước | ||
139 | Con ông Lâm Hoạch | ||
1 | Lâm Văn Hoan | ||
2 | Lâm Ngọc Khải | ||
140 | Con ông Lâm Phước | ||
1 | Lâm Phước Thiện | ||
2 | Lâm Thị Nhi | ||
141 | Con ông Lâm Dũng | ||
1 | Lâm Trọng Nghĩa | ||
142 | Con ông Lâm Hạ | ||
1 | Lâm Thị Vân | ||
2 | Lâm Thị Dung | ||
3 | Lâm Văn Huyên | ||
143 | Con ông Lâm Thân | ||
1 | Lâm Văn Tuyển | ||
2 | Lâm Văn Nguyện | ||
Con ông Lâm Phẩm | |||
1 | Lâm Công Minh | ||
144 | Con ông Lâm Nhận | ||
1 | |||
145 | Con ông Lâm Quế | Kim Sơn – Ninh Bình | |
1 | Lâm Thị Dung | ||
2 | Lâm Thị Ngọc | ||
3 | Lâm Văn Hòa | ||
4 | Lâm Văn Hải | ||
5 | Lâm Văn Hưng | ||
146 | Con ông Lâm Hào | ||
1 | Lâm Thị Nga | ||
2 | Lâm Thị Trang | ||
147 | Con ông Lâm Chiểu | Hải Lộc | |
1 | Lâm Văn Anh | ||
2 | Lâm Thị Nụ | ||
148 | Con ông Lâm Riên | ||
1 | Lâm Văn Sự | ||
2 | Lâm Văn Tự | ||
3 | Lâm Thị Nga | ||
4 | Lâm Thị Xô | ||
149 | Con ông Lâm Quế | ||
1 | Lâm Văn Thanh | ||
Bà Tạ Thị Hoa | |||
2 | Lâm Văn Khải | ||
3 | Lâm Thị Minh | ||
150 | Con ông Lâm Hà | ||
1 | Lâm Thị Huế | ||
2 | Lâm Thị Hòa | ||
151 | Con ông Lâm Nghị | ||
1 | Lâm Văn Thành | ||
2 | Lâm Thị Hoa | ||
152 | Con ông Lâm Xuân | ||
1 | Lâm Văn Oanh | ||
Bà Lã Thị Nguyệt | |||
2 | Lâm Văn Khởi | ||
3 | Lâm Văn Quân | ||
4 | Lâm Văn Mân | ||
153 | Con ông Lâm Khu | ||
1 | Lâm Văn Thuận | ||
2 | Lâm Thị Hoa | ||
154 | Con ông Lâm Lạc | ||
1 | Lâm Văn Bằng | ||
2 | Lâm Thị Phượng | ||
155 | Con ông Lâm Diệu | ||
1 | Lâm Văn Hùng | ||
2 | Lâm Văn Hiệp | ||
156 | Con ông Lâm Trình | ||
1 | Lâm Quốc Hùng | ||
2 | Lâm Thị Hậu | ||
157 | Con ông Lâm Du | ||
1 | Lâm Trường Sơn | ||
158 | Con ông Lâm Bưu | ||
1 | Lâm Thị Hải Lộc | ||
159 | Con ông Lâm Tuấn | ||
1 | Lâm Thị Huyền | ||
160 | Con ông Lâm Tùng | ||
1 | Lâm Văn Anh | ||
2 | Lâm Quang Sáng | ||
161 | Con ông Lâm Trương | ||
1 | Lâm Thị Điệp | ||
2 | Lâm Thị Quỳnh Phương | ||
162 | Con ông Lâm Phượng | Bình Hải – Nghĩa Hưng | |
1 | Lâm Thị Dung | ||
2 | Lâm Thị Dương | ||
3 | Lâm Thị Diễn | ||
4 | Lâm Văn Dũng | ||
5 | Lâm Văn Duẩn | ||
163 | Con ông Lâm Kính | ||
1 | Lâm Văn Chúc | ||
2 | Lâm Văn Trình | ||
3 | Lâm Văn Trịnh | ||
4 | Lâm Thị Gái | ||
164 | Con ông Lâm Trọng | ||
1 | Lâm Thị Huy | ||
2 | Lâm Văn Đồng | ||
3 | Lâm Thị Hin | ||
165 | Con ông Lâm Thất | ||
166 | Con ông Lâm Thuật | ||
1 | Lâm Văn Thỏa | ||
2 | Lâm Thị Giang | ||
167 | Con ông Lâm Phi | Trực Hùng – Trực Ninh | |
1 | Lâm Văn Phong | ||
2 | Lâm Văn Phu | ||
3 | Lâm Văn Thu | ||
4 | Lâm Văn Hóa | ||
5 | Lâm Thị Lương | ||
168 | Con ông Lâm Khải | ||
1 | Lâm Văn Đông | ||
2 | Lâm Văn Hồng | ||
3 | Lâm Văn Bách | ||
4 | Lâm Văn Tùng | ||
5 | Lâm Thị Phương | ||
169 | Con ông Lâm Việt | ||
1 | Lâm Văn Tiến | ||
2 | Lâm Thị Vân | ||
3 | Lâm Thị Gái | ||
170 | Con ông Lâm Dư | ||
1 | Lâm Văn Thiên | ||
2 | Lâm Thị Nga | ||
171 | |||
172 | Con ông Lâm Thái | ||
173 | Con ông Lâm Hòa | ||
174 | Con ông Lâm Thiện | ||
1 | Lâm Văn Thanh | ||
2 | Lâm Văn Công | ||
3 | Lâm Thị Lý | ||
175 | Con ông Lâm Biên | ||
1 | Lâm Văn Thiên | ||
2 | Lâm Thị Hoài | ||
176 | Con ông Lâm Tiến | ||
1 | Lâm Văn Điến | ||
2 | Lâm Văn Đắc | ||
3 | Lâm Văn Đăng | ||
4 | Lâm Văn An | ||
5 | Lâm Văn Yên | ||
6 | Lâm Thị Khiên | ||
7 | Lâm Thị Nhương | ||
8 | Lâm Thị Nga | ||
178 | Con ông Lâm Tân | ||
1 | Lâm Văn Thành | ||
2 | Lâm Văn Lập | ||
3 | Lâm Văn ội | ||
4 | Lâm Văn Mình | ||
5 | Lâm Thị Lược | ||
6 | Lâm Thị Tuyết | ||
7 | Lâm Thị Liễu | ||
179 | Con ông Lâm Châu | ||
180 | Con ông Lâm Ánh | ||
1 | Lâm Thị Loan | ||
181 | Con ông Lâm Quang | ||
182 | Con ông Lâm Vinh | ||
1 | Lâm Văn Phúc | ||
2 | Lâm Văn Sơn | ||
3 | Lâm Văn Bình | ||
4 | Lâm Thị Hạnh | ||
5 | Lâm Thị Dung | ||
6 | Lâm Thị Duyên | ||
183 | Con ông Lâm Đĩnh | ||
1 | Lâm Văn Hà | ||
2 | Lâm Văn Hiệp | ||
3 | Lâm Văn Hải | ||
4 | Lâm Thị Hương | ||
5 | Lâm Thị Hoa | ||
6 | Lâm Thị Hồng | ||
7 | Lâm Thị Hiền | ||
184 | Con ông Lâm Thành | ||
1 | Lâm Văn Lập | ||
2 | Lâm Văn Toản | ||
3 | Lâm Thị Nhung | ||
4 | Lâm Thị Hoa | ||
185 | Con ông Lâm Tý | ||
1 | Lâm Văn Tiến | ||
2 | Lâm Văn tân | ||
3 | Lâm Thị Lan | ||
186 | Con ông Lâm Hùng | ||
1 | Lâm Văn Cương | ||
187 | Con ông Lâm Thông | ||
1 | Lâm Văn Ký | ||
2 | Lâm Văn Ri | ||
188 | Con ông Lâm Minh | ||
1 | Lâm Văn Hạnh | ||
2 | Lâm Văn Hành | ||
3 | Lâm Thị Cúc | ||
4 | Lâm Thị Hiên | ||
5 | Lâm Thị Đượm | ||
189 | Con ông Lâm Tác | ||
1 | Lâm Văn Tuấn | ||
2 | Lâm Thị Túy | ||
3 | Lâm Văn Cu | ||
4 | Lâm Văn Tứ | ||
190 | Con ông Lâm Kim | ||
1 | Lâm Văn Trọng | ||
2 | Lâm Văn Thành | ||
191 | Con ông Lâm Vy | ||
192 | Con ông Lâm Quảng | ||
1 | Lâm Thị Lý | ||
2 | Lâm Thị Thuyết | ||
193 | Con ông Lâm Mạnh | ||
1 | Lâm Văn Dung | ||
194 | Con ông Lâm Nghĩa | ||
1 | Lâm Thị Oanh | ||
195 | Con ông Lâm Thái | ||
1 | Lâm Văn Dương | ||
196 | Con ông Lâm Thanh | Hải Hà | |
1 | Lâm Văn Thành | ||
2 | Lâm Văn Công | ||
3 | Lâm Thị Vui | ||
197 | Con ông Lâm Bình | ||
1 | Lâm Thị Xuân | ||
198 | Con ông Lâm Vũ | ||
1 | Lâm Văn Tóa | Giao Xuân – Giao Thủy | |
Bà Vũ Thị Ruyến | |||
2 | Lâm Văn Thượng | ||
3 | Lâm Văn Đẳng | ||
4 | Lâm Thị Én | ||
5 | Lâm Thị Thừa | ||
6 | Lâm Thị Bích | ||
7 | Lâm Thị Tho | ||
199 | Con ông Lâm Huy | ||
1 | Lâm Văn Lý | ||
2 | |||
3 | |||
4 | Lâm Văn Luân | ||
5 | Lâm Văn Cương | ||
200 | Con ông Lâm Thoại | ||
1 | Lâm Văn Hùng | ||
2 | Lâm Văn Dương | ||
3 | Lâm Thị Hằng | ||
201 | Con ông Lâm Thành | ||
1 | Lâm Văn Khởi | ||
2 | Lâm Thị Ghi | ||
3 | Lâm Thị Ga | ||
202 | Con ông Lâm Bắc | ||
1 | Lâm Văn Ký | ||
2 | Lâm Thị Hoa | ||
203 | Con ông Lâm Toản | ||
1 | Lâm Văn Tiên | ||
2 | Lâm Văn Hải | ||
3 | Lâm Thị Lan | ||
204 | Con ông Lâm Vinh | ||
1 | Lâm Văn Hiệp | ||
2 | Lâm Thị Hà | ||
205 | Con ông Lâm Hùng | ||
206 | Con ông Lâm Vân | ||
1 | Lâm Văn Thái | ||
2 | Lâm Thị Thủy | ||
207 | Con ông Lâm Sáng | ||
1 | Lâm Văn Toàn | ||
2 | Lâm Thị Phượng | ||
208 | Con ông Lâm Triệu | Hài Quang | |
1 | Lâm Văn Vinh | ||
2 | Lâm Thị Quyên | ||
209 | Con ông Lâm Vĩnh | ||
1 | Lâm Văn Thành | ||
2 | Lâm Văn Hiệp | ||
210 | Con ông Lâm Du | ||
1 | Lâm Thị Gương | ||
211 | Con ông Lâm Sơn | ||
1 | Lâm Thị Hà | ||
2 | Lâm Thị Diếp | ||
3 | Lâm Thị Diệu | ||
212 | Con ông Lâm Ích | Thị trấn Cồn | |
1 | Lâm Văn Hải | ||
213 | Con ông Lâm Nguyên | ||
214 | Con ông Lâm Đồng | ||
1 | Lâm Văn Đức | ||
2 | Lâm Văn Ngọc | ||
215 | Con ông Lâm Ý | ||
1 | Lâm Văn Tùng | ||
216 | Con ông Lâm Toán | ||
1 | Lâm Văn Dương | ||
2 | Lâm Văn Quang | ||
3 | Lâm Văn Vi | ||
217 | Con ông Lâm Ký | ||
1 | Lâm Văn Khiêm | ||
2 | Lâm Văn Khánh | ||
3 | Lâm Văn Khải | ||
218 | Con ông Lâm Sơn | ||
1 | Lâm Văn Trường | ||
2 | Lâm Văn Ngân | ||
219 | Con ông Lâm Hà | ||
1 | Lâm Văn Hoàng | ||
2 | Lâm Văn Vân | ||
220 | Con ông Lâm Đại | ||
221 | Con ông Lâm Báo | ||
1 | Lâm Văn Giang | ||
2 | Lâm Văn Khương | ||
3 | Lâm Văn Phương | ||
222 | Con ông Lâm Thi | ||
1 | Lâm Văn Hưng | ||
2 | Lâm Văn Hiện | ||
223 | Con ông Lâm Tản | Mộc Đức – Giao Thủy | |
1 | Lâm Văn Tạm | ||
224 | Con ông Lâm Lân | Hải Phúc | |
1 | Lâm Văn Thành | ||
2 | Lâm Văn Thiện | ||
3 | Lâm Văn Nam | ||
4 | Lâm Văn Ninh | ||
225 | Con ông Lâm Hải | Kim Sơn – Ninh Bình | |
1 | Lâm Văn Hùng | ||
2 | Lâm Văn Hòa | ||
226 | Con ông Lâm Hạnh | Hải Quang | |
1 | Lâm Thị Hằng | ||
2 | Lâm Văn Hoàn | ||
3 | Lâm Văn Hảo | ||
227 | |||
228 | Con ông Lâm Bảo | ||
1 | Lâm Văn Biển | ||
229 | Con ông Lâm Hảo | ||
1 | Lâm Thị Liên | ||
2 | Lâm Thị Ngoan | ||
3 | Lâm Thị Ngọc | ||
4 | Lâm Văn Duy | ||
230 | Con ông Lâm Tiển | ||
1 | Lâm Văn Tuyên | ||
231 | Con ông Lâm Duẩn | Trực Hùng – Trực Ninh | |
1 | Lâm Văn Ninh | ||
2 | Lâm Văn Huân | ||
3 | Lâm Văn Hướng | ||
4 | Lâm Văn Đan | ||
232 | Con ông Lâm Thước | H.Thanh | |
1 | Lâm Thị Hà | ||
2 | Lâm Thị Hiền | ||
3 | Lâm Thị Hương | ||
233 | Con ông Lâm Tuyến | ||
1 | Lâm Văn Trình | ||
2 | Lâm Văn Trọng | ||
3 | Lâm Thị Trang | ||
234 | Con ông Lâm Nho | ||
1 | Lâm Văn Tiến | ||
2 | Lâm Văn Tới | ||
3 | Lâm Văn Lợi | ||
235 | Con ông Lâm Sáng | ||
1 | Lâm Thị Na | ||
2 | Lâm Văn Khiêm | ||
3 | Lâm Thị Vân | ||
4 | Lâm Thị Nê | ||
236 | Con ông Lâm Thành | ||
1 | Lâm Văn Huyền | ||
2 | Lâm Văn Cường | ||
3 | Lâm Thị Hiền | ||
237 | Con ông Lâm Hiệu | ||
1 | Lâm Thị Mai | ||
2 | Lâm Văn Hinh | ||
238 | Con ông Lâm Thương | H.Quang | |
1 | Lâm Thị The | ||
239 | Con ông Lâm Hưởng | ||
1 | Lâm Văn Hiệp | ||
2 | Lâm Thị Thoa | ||
240 | Con ông Lâm Hưởng | H.Thanh | |
1 | Lâm Thị Ninh | ||
2 | Lâm Văn Thành | ||
241 | Con ông Lâm Tuyến | ||
1 | Lâm Văn Quyến | ||
2 | Lâm Văn Tuấn | ||
3 | Lâm Thị Xuân | ||
242 | Con ông Lâm Dũng | ||
1 | Lâm Văn Diện | ||
2 | Lâm Văn Dinh | ||
3 | Lâm Văn Dưỡng | ||
4 | Lâm Thị Băng | ||
243 | Con ông Lâm Điện | ||
1 | Lâm Văn Biên | ||
2 | Lâm Văn Thuận | ||
244 | Con ông Lâm Tuyến | ||
1 | Lâm Thị Thoa | ||
245 | Con ông Lâm Sáng | ||
1 | Lâm Văn Tưởng | ||
246 | Con ông Lâm Tơ | ||
247 | Con ông Lâm Ba | ||
1 | Lâm Văn Duy | ||
248 | Con ông Lâm Tuệ | Hải Thanh | |
1 | Lâm Văn Mạnh | ||
249 | Con ông Lâm Hướng | ||
1 | Lâm Văn Thiên | ||
250 | Con ông Lâm Thương | ||
1 | Lâm Thị The | ||
2 | Lâm Thị Hồng | ||
251 | Con ông Lâm Bổng | ||
1 | Lâm Thị Duyên | ||
2 | Lâm Văn Công | ||
252 | Con ông Lâm Trưởng | ||
1 | Lâm Thị Hiền | ||
2 | Lâm Thị Uyên | ||
253 | Con ông Lâm Mạnh | ||
1 | Lâm Văn Định | ||
254 | Con ông Lâm Sơn | ||
Con ông Lâm Đại | Hải Hà | ||
1 | Lâm Thị Hương | ||
Con ông Lâm Thơi | |||
1 | Lâm Ngọc Hải | ||
Con ông Lâm Tiến | |||
1 | Lâm Thị Hà | ||
Con ông Lâm Thanh | |||
1 | Lâm Văn Thành | ||
2 | Lâm Văn Công | ||
3 | Lâm Thị Vui | ||
Con ông Lâm Bình | |||
1 | Lâm Thị Xuân | ||
2 | Lâm Văn Nghĩa | ||
255 | Con ông Lâm Sáng | ||
1 | Lâm Thị Tươi | ||
2 | Lâm Văn Tới | ||
3 | Lâm Văn Quán | ||
256 | Con ông Lâm Ba | ||
1 | Lâm Thị Thơ | ||
2 | Lâm Văn Dung | ||
3 | Lâm Văn Điện | ||
257 | Con ông Lâm Chính | ||
1 | Lâm Thị Quát | ||
258 | Con ông Lâm Tuấn | ||
1 | Lâm Thị Huệ | ||
2 | Lâm Thị Ngọc | ||
259 | Con ông Lâm Toản | ||
1 | Lâm Thị Quỳnh | ||
2 | Lâm Văn Tùng | ||
260 | Con ông Lâm Tuận | ||
1 | Lâm Văn Bá | ||
2 | Lâm Văn An | ||
Con ông Lâm Trần | |||
1 | Lâm Quang Oanh | ||
ĐỜI THỨ MƯỜI SÁU | |||
1 | Con ông Lâm Chung | ||
1 | Lâm Văn Cường | ||
2 | Lâm Thị Trang | ||
2 | Con ông Lâm Tho | ||
1 | Lâm Thị Oanh | ||
2 | Lâm Thị Hương | ||
Con ông Lâm Hiếu | |||
1 | Lâm Xuân Bách | ||
Con ông Lâm Nghị | |||
1 | Lâm Thị Phượng | ||
Con ông Lâm Tam | |||
1 | Lâm Thị Hạnh | ||
Con ông Lâm Đình | |||
1 | Lâm Thị Loan | ||
2 | Lâm Văn Thiện | ||
Con ông Lâm Anh | |||
1 | Lâm Thị Bảo Thy | ||
Con ông Lâm Trịnh | |||
1 | Lâm Sơn Biển | ||
Con ông Lâm Hoạch | |||
1 | Lâm Quốc Khánh | ||
Con ông Lâm Thơ | |||
1 | Lâm Thị Linh | ||
2 | Lâm Thị Ngọc | ||
3 | Con ông Lâm Ngân | Hải Hà | |
1 | Lâm Thị Hương | ||
2 | Lâm Duy Hưng | ||
3 | Lâm Mạnh Hà | ||
4 | Lâm Thị Trang | ||
Con ông Lâm Chi | |||
1 | Lâm Ngọc Chinh | ||
2 | Lâm Thị Hằng | ||
Con ông Lâm Cương | |||
1 | Lâm Văn Hải | ||
Con ông Lâm Kiên | |||
1 | Lâm Thị Sinh | ||
Con ông Lâm Sáng | |||
1 | Lâm Văn Sang | ||
2 | Lâm Thị Hồng | ||
Con ông Lâm Thông | |||
1 | Lâm Thị Loan | ||
2 | Lâm Thị Thơm | ||
Con ông Lâm Oánh | |||
1 | Lâm Thế Vũ | ||
4 | Con ông Lâm Thanh | ||
1 | Lâm Văn Dũng | ||
2 | Lâm Văn Sĩ | ||
3 | Lâm Văn Ca | ||
5 | Con ông Lâm Hà | ||
1 | Lâm Văn Hiệp | ||
6 | Con ông Lâm Duyên | ||
1 | Lâm Văn Quyền | ||
2 | Lâm Văn Quản | ||
3 | Lâm Văn Cương | ||
9 | Con ông Lâm Nguyên | ||
1 | Lâm Thanh Cao | ||
2 | Lâm Văn Bình | ||
10 | Con ông Lâm Tam | ||
1 | Lâm Thị An | ||
13 | Con ông Lâm Tòa | Giao Xuân – Giao Thủy | |
1 | Lâm Văn Quận | ||
2 | Lâm Văn Huyện | ||
Con ông Lâm Trường | |||
1 | Lâm Thị Phương | ||
2 | Lâm Thùy Trang | ||
Con ông Lâm Huấn | |||
1 | Lâm Thị Thảo | ||
Con ông Lâm Bùi | |||
1 | Lâm Thị Quỳnh | ||
2 | Lâm Xuân Diệu | ||
Con ông Lâm Thành | |||
1 | Lâm Văn Anh | ||
2 | Lâm Văn Hiển | ||
Con ông Lâm Khánh | |||
1 | Lâm Văn Vy | ||
Con ông Lâm Hưng | |||
1 | Lâm Văn Trang | ||
2 | Lâm Văn Khoa | ||
Con ông Lâm Duy | |||
1 | Lâm Thị Diệu Anh | ||
Con ông Lâm Chương | |||
1 | Lâm Thị Trang | ||
Con ông Lâm Quân | |||
1 | Lâm Thị Diệu Anh | ||
Con ông Lâm Quyết | |||
1 | Lâm Thị Thu Trang | ||
Con ông Lâm Sỹ | |||
1 | Lâm Quốc Bảo | ||
Con ông Lâm Anh | |||
1 | Lâm Đức Lộc | ||
Con ông Lâm Sự | |||
Con ông Lâm Trị | |||
1 | Lâm Hải Vân | ||
2 | Lâm Đức Thành | ||
Con ông Lâm Khanh (Thanh) | |||
1 | Lâm Quang Trung | ||
2 | Lâm Thành Nam | ||
Con ông Lâm Khải | |||
Con ông Lâm Oanh | |||
1 | Lâm Đức Cảnh | ||
2 | Lâm Thị Lan Anh | ||
Con ông Lâm Khởi | |||
1 | Lâm Vũ Nguyên | ||
Con ông Lâm Quân | |||
Con ông Lâm Mân |